latch trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ latch trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ latch trong Tiếng Anh.

Từ latch trong Tiếng Anh có các nghĩa là chốt cửa, then cửa, gài then, khoá rập ngoài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ latch

chốt cửa

verb (fastening for a door)

Kinda like a door latch.
Như một chốt cửa.

then cửa

verb (fastening for a door)

gài then

verb

khoá rập ngoài

verb

Xem thêm ví dụ

He's a booze-guzzling old cutthroat, and he's latched onto me as his buddy-buddy.
Hắn là một tên sát nhân say xỉn, và hắn bám theo tôi như hai người bạn thân thiết.
Reads of different columns in the same row can be performed without a row opening delay because, for the open row, all data has already been sensed and latched.
Đọc sự khác nhau của các cột trong cùng một hàng có thể biểu hiện mà không cần hàng mở gián đoạn, bởi vì khi một hàng mở, tất cả dữ liệu đã cảm nhận và chốt.
Flip-flops and latches are fundamental building blocks of digital electronics systems used in computers, communications, and many other types of systems.
Flip-flop và chốt (latch) là vật liệu xây dựng cơ bản của các hệ thống thiết bị điện tử kỹ thuật số, được sử dụng trong các máy tính, truyền thông, và nhiều loại khác của hệ thống điều khiển.
Further, to astrologers, if something appears in their favour, they latch upon it as proof, while making no attempt to explore its implications, preferring to refer to the item in favour as definitive; possibilities that do not make astrology look favourable are ignored.
Hơn nữa, với các nhà chiêm tinh, nếu có gì đó có lợi cho họ, họ sẽ bám vào nó như một bằng chứng, trong khi đó lại không cố gắng khám phá ý nghĩa của nó, dứt khoát chỉ tham khảo những mục có lợi cho mình, các khả năng không tạo điều kiện thuận lợi cho chiêm tinh học gần như đều bị bỏ qua.
As I would find a dog and capture it, I placed it in the crate, took it home, locked it in the coal shed, and turned the latch on the door.
Khi tôi tìm ra một con chó và bắt nó, thì tôi đặt nó vào trong cái sọt đựng cam, mang nó về nhà và nhốt nó trong vựa than và khóa cửa lại.
After 15 minutes, Brazil again found themselves a goal behind in the World Cup final, as a long ball from Adolf Scherer was latched onto by Josef Masopust to put Czechoslovakia 1–0 ahead.
Sau 15 phút, Brasil một lần nữa bị dẫn trước trong trận chung kết Giải vô địch bóng đá thế giới, sau khi đường bóng dài của Adolf Scherer được kết thúc bởi Josef Masopust đưa Tiệp Khắc vượt lên dẫn trước 1–0.
It might be the selector latch!
Có thể do cần gạt chọn lựa đấy .
This happens about the same time that they get latched onto things like dinosaurs, these big things in the outside world, that they're trying to get a grip on.
Điều này có thể xảy ra cùng lúc với lúc chúng bị gắn với những thứ như khủng long, với những thứ to lớn ở thế giới bên ngoài mà chúng đang cố hiểu
latched together into two pontoons.
Họ đang di chuyển rất chậm
The door wasn't properly latched, and it swung open a few inches as Elizabeth knocked.
Cánh cửa không hoàn toàn đóng, và nó mở ra vài inch khi Elizabeth gõ.
Make sure all the doors are locked, and the windows are latched.
Đảm bảo các cửa ra vào đều được khóa, và cửa sổ cũng được đóng chặt.
The minute he lands on his feet, he stands up, rushes to the wagon’s door and lifts the latch to let us out.
Vừa rơi mình xuống đất, cậu đứng ngay dậy, lao đến cửa toa và nhấc chốt lên để chúng tôi ra.
Pull the bobbin, and the latch will go up.
Cháu cứ kéo cái chốt, cái then sẽ rơi xuống.
When Almanzo latched the door behind him, the noise of the storm was not so loud as the warm stillness of the barns.
Khi Almanzo cài chốt cửa ra vào thì tiếng ồn của giông bão chìm hẳn xuống so với sự yên tĩnh trong khu nhà kho.
Male H. mollis are at first free-living, but when they have found a female they latch onto her with their teeth.
Con H. mollis đực lúc đầu sống tự do, nhưng khi nó đã tìm thấy một con cái nó bám vào con cái bằng răng.
I latched onto the strong roots of the gospel, was baptized soon thereafter, and serve today in the Gyumri Branch in Armenia.
Tôi đã móc vào những cái rễ vững chắc của phúc âm, chẳng bao lâu sau đó chịu phép báp têm, và ngày nay phục vụ trong Chi Nhánh Gyumri ở Armenia.
They can have struggles with establishing latch, with pain, with milk letdown and perceptions of milk supply.
Họ có thể gặp khó khăn trong việc hình thành khớp ngậm cho trẻ, đau đớn và chảy sữa, và nhận thức về việc cấp sữa.
" I don't know how I ever latched on to someone like you,
" Anh không biết làm thế nào anh lại muốn theo đuổi một người như em,
In the light machine gun role, the MG 3 is deployed with a 100-round (or 120-round in case of disintegrating belts) belt fitted inside a synthetic ammunition drum developed by Heckler & Koch that is latched on to the left side of the receiver.
Trong vai trò súng máy hạng nhẹ, MG3 được triển khai với một băng đạn 100 viên (hoặc 120 viên trong trường hợp băng đạn rã) được gắn bên trong một hộp đạn tổng hợp được phát triển bởi Heckler & Koch được gắn vào phía bên trái của xạ thủ.
The two singles would immediately latch onto nearby O2 molecules, forming O3: ozone.
Hai phân tử riêng lẻ sẽ ngay lập tức bám vào các phân tử O2 gần đó, hình thành lên O3: Ozon.
And what this basically consists of is a large muscle that takes a good long time to contract, and a latch that prevents anything from moving.
Nó cơ bản gồm một bộ cơ to khỏe mà không dễ gì có thể teo đi được, và một cái chốt ngăn cản việc di chuyển của mọi thứ.
But it was risky when someone on the fringe latched on to me.
Nhưng thật là nguy hiểm khi một người nào đó ngồi ở ngoài bìa chụp lấy tôi.
They knew they were safe in the house, because Jack was there and Ma had pulled the latch-string in.
Các cô biết hoàn toàn bình an ở trong nhà vì có Jack ở đó và Mẹ đã kéo then cửa vào bên trong.
In rare cases, the fungi travel up the bloodstream and latch onto the brain, causing a lesion or inflammation.
Trong những ca bệnh hiếm, khuẩn này đi theo đường máu lên cố định ở não gây tổn thương hay viêm nhiễm.
Latch every stall!
Chốt chặt mọi cửa chuồng!

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ latch trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới latch

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.