lato trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lato trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lato trong Tiếng Ý.
Từ lato trong Tiếng Ý có các nghĩa là bên, bề, cạnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lato
bênnoun Ma ha dei denti enormi in un lato della bocca. Nhưng hắn có một bên răng rất to. |
bềnoun |
cạnhnoun Kimball entrò nella stanza e si mise a sedere su una sedia dall’altro lato del letto. Kimball bước vào phòng và ngồi vào một cái ghế đối diện với cái giường bên cạnh tôi. |
Xem thêm ví dụ
Dall’altro lato della lavagna scrivi Dopo. Viết Sau ở phía bên kia của tấm bảng. |
In profondità nei boschi distanti venti modo labirintiche, giungendo a speroni sovrapposizione di montagna immersa nella loro collina sul lato blu. Sâu vào rừng xa gió một cách khúc khuỷu, đạt để thúc đẩy sự chồng chéo của núi tắm màu xanh lam đồi phía. |
Le città del New Hampshire sull'altro lato del fiume sono facilmente raggiungibili in questo tratto dell'autostrada. Các thị trấn trong tiểu bang New Hampshire nằm phía bên kia sông có thể dễ dàng đi đến đó trong đoạn đường này. |
Mi piace questo tuo nuovo lato. Tôi thích con người mới này của anh. |
Sebbene la Forza sia usata per scopi positivi, ha anche un Lato Oscuro, in cui si può cadere se si cede a ira, aggressività e odio. Trong khi Thần lực có thể được sử dụng cho mục đích tốt, nó cũng có một mặt tối mà khi theo đuổi sẽ thấm đẫm người sử dụng với hận thù, hung hãn, và ác ý. |
Da un lato se guardate la scienza , è un approccio molto razionale a ciò che ci circonda, d'altra parte l'arte di solito è un approccio emotivo a ciò che ci circonda. Nếu bạn xem xét khoa học trên một khía cạnh, khoa học là một phương pháp tiếp cận rất hợp lý cho môi trường xung quanh nó, trong khi đó, nghệ thuật thường là một cách tiếp cận cảm xúc cho môi trường xung quanh. |
Per farlo piegare da un lato, ecco il primo modo per farlo. Nên để làm nó nghiêng đi, ta có hai cách làm. |
Improvvisamente la corrente la portò troppo vicina a un mulinello, e la barca si inclinò da un lato fino a rovesciarsi del tutto. Đột nhiên, dòng nước mang tàu đến quá gần vực xoáy nước lớn, và chiếc tàu nghiêng qua một bên rồi bị lật. |
Allora la lunghezza del lato b e del lato a sono uguali; possiamo scegliere a = b = 1. Cạnh kề b bằng cạnh đối a và có thể đặt a = b = 1. |
Qui c'è un piccolo camino sul lato di quello principale. Đây là lỗ thông nhỏ thoát ra từ 1 bên của ống trụ |
Beh, da un lato è la somma delle aree dei quadrati dentro di esso, no? Được rồi, một mặt ta có, diện tích ấy là tổng diện tích của từng hình vuông bên trong nó, đúng chứ? |
Secondo un libro, “si possono trovare fino a 1.350 creature . . . in un’area di trenta centimetri per lato e profonda due centimetri e mezzo, senza includere i miliardi di microscopici organismi presenti in ogni manciata di terra”. “Trong một diện tích 30 centimét vuông và 2,5 centimét sâu, có thể tìm thấy đến 1.350 sinh vật, và đó là chưa kể đến hàng tỉ vi sinh vật trong mỗi nắm đất”, theo sách Rừng (Anh ngữ). |
Da un lato s'immaginava che suo padre la ammazzava, e dall'altro Mamma Agnes che la salutava, con la speranza che l'avrebbe salutata una volta giunta alla casa. Cô bé tưởng tượng một bên bố đang giết mình, mà một bên Mẹ Agnes đang chào đón, với hi vọng bà sẽ chào đón cô khi tới được ngôi nhà. |
La cortina impediva di vedere l’Arca stessa, ma forse attraverso quella fessura si vedevano le stanghe che sporgevano da ciascun lato. Màn che ngăn người ta không nhìn thấy chính hòm giao ước, nhưng họ có thể nhìn thấy được các đòn khiêng dài ra mỗi bên qua kẽ hở. |
Dividete la lavagna in due parti, e scrivete le seguenti domande su di un lato, con i riferimenti scritturali in ordine sparso sull’altro: cosa stava per fare il Signore per distruggere i malvagi? Chia tấm bảng ra làm hai phần, và viết những câu hỏi sau đây ở một bên, với những đoạn thánh thư tham khảo không theo thứ tự ở bên kia: Chúa sẽ làm gì để huỷ diệt kẻ tà ác? |
L'idea di Kasparov è di ottenere un po' di spazio sul lato di donna ed impedire al Bianco di giocare c4. Ý đồ của Kasparov là tìm kiếm cơ hội bên cánh Hậu và ngăn không cho Trắng chơi c2-c4. |
Camminò intorno e guardò attentamente quel lato del muro di frutteto, ma solo trovato ciò che aveva trovato prima - che non c'era nessuna porta dentro. Cô bước quanh và nhìn kỹ mà bên của bức tường vườn cây ăn quả, nhưng cô chỉ tìm thấy những gì cô đã tìm thấy trước rằng không có cửa ở trong đó. |
Nella sua struttura attuale il ponte si estende da Dawes Point sul lato meridionale del porto a Milsons Point sulla riva settentrionale, nel punto esatto suggerito la prima volta! Ngày nay, cây cầu này vươn dài từ Dawes Point ở phía nam hải cảng tới Milsons Point ở bên bờ phía bắc—ngay đúng vị trí được đề ra từ lúc đầu! |
In senso lato il termine “anticristo” si riferisce a tutti quelli che asseriscono falsamente di essere il Cristo o i suoi rappresentanti, o che si oppongono all’uno o agli altri. Theo nghĩa rộng, “kẻ địch lại Đấng Christ” muốn nói đến tất cả những ai chống lại Đấng Christ, hay mạo nhận là Đấng Christ hoặc là người đại diện cho ngài. |
Ma se improvvisamente gli mostri un altro lato di te, percepirà quello che prova per te. Nhưng đột nhiên con cho nó thấy khía cạnh khác của con, thì nó sẽ nhận ra tình cảm của mình. |
I battelli partono con regolarità da ambo i lati del fiume, sia dal lato statunitense che da quello canadese. Những chiếc thuyền đều đặn rời bến hai bên bờ sông, bờ bên Hoa Kỳ cũng như bên Canada. |
Ma ricorda, l'assistente ha aspettato dall'altro lato, e lei è la seconda più veloce del gruppo. Nhưng nhớ rằng cô trợ lí đang đứng chờ ở bên này cầu, và cô ấy là người nhanh thứ 2 trong nhóm. |
Questo è il lato buono per chi ama New York e vuole ritornarci. Còn đây, đây là phía đảo bình yên, cho những người... người yêu thương New York và quan tâm đến chuyện về nhà. |
13. (a) In senso lato, cosa implica il chiedere il pane quotidiano? 13. a) Theo nghĩa rộng, hỏi xin đồ ăn hằng ngày có nghĩa gì? |
Il lato occidentale dell’isola di Gizo è stato il più colpito. Miền tây của đảo Ghizo bị thiệt hại nhiều nhất. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lato trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới lato
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.