laugh at trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ laugh at trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ laugh at trong Tiếng Anh.

Từ laugh at trong Tiếng Anh có các nghĩa là cười, ngạo, nhạo, cười nhạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ laugh at

cười

verb noun

Don't laugh at him for making a mistake.
Đừng cười nó vì đã phạm sai lầm.

ngạo

verb

nhạo

verb

Tom's friends all laughed at me.
Bạn bè Tom đều cười nhạo tôi.

cười nhạo

verb

Tom's friends all laughed at me.
Bạn bè Tom đều cười nhạo tôi.

Xem thêm ví dụ

— yes, you, sir, tell me what you are laughing at, and we will laugh together.""
Phải, chính ông, hãy nói ta nghe xem ông cười cái gì nào, rồi chúng ta sẽ cùng cười.
Maybe they would not be ridiculed or laughed at anymore.
Có lẽ họ sẽ không bị chế giễu hay nhạo báng nữa.
It's a long time since he's laughed at anything.
Đã lâu lắm rồi cậu ấy mới cười.
“There are those who would laugh at the horse who wouldn’t dare to laugh at the rider!”
Đệ tử của ông Treville giận giữ thét lên: - Kẻ cười giễu con ngựa là kẻ không dám cười chủ nó!
They're all going to laugh at you.
Chúng sẽ cười vào mặt con.
They say Lord Buddha laughs at the world, and I'm sure he's laughing down at me.
Họ nói rằng Phật tổ đang cười thế giới, và tôi chắc chắn ngài ấy đang cười tôi.
he was laughing at us and we couldn't catch him.
Hắn cười chúng tôi và chúng tôi không thể bắt hắn.
I'm sure gonna miss pretending to laugh at your weird jokes that I don't get.
Tớ chắc là tớ lại phải giả vờ cười vì chuyện đùa kì quặc của cậu mà tớ không hiểu.
She never laughed at me unless I meant to be funny.
Cô không bao giờ cười cợt tôi trừ khi tôi muốn gây cười.
What're you laughing at?
Mày cười cái ?
If a bullet gets me, I'll laugh at myself for being an idiot.
Và nếu tôi trúng đạn, hãy giúp tôi, Tôi sẽ cười bản thân mình là một thằng ngốc.
He laughs at their futile opposition.
Ngài chế nhạo sự chống đối vô ích của họ.
At that time Mormons were “a hiss and a byword,”23 and missionaries were laughed at and ridiculed.
Vào lúc đó, những người Mặc Môn ′′bị họ thù ghét, nhạo báng và khinh bỉ,”23 và những người truyền giáo bị nhạo báng và chế giễu.
Stop laughing at me.
Thôi cười vào mặt tao đi.
Wilkins and this collaborator, or possible collaborator, Rosalind Franklin, came up and sort of laughed at our model.
Wilkins và người cộng sự, Rosalind Franklin đến và cười nhạo mô hình của chúng tôi.
what are you laughing at?
Cười cái ?
The tablet form-factor was laughed at when Steve Jobs first introduced it .
Lần đầu tiên Steve Jobs cho ra mắt mẫu mã của máy tính bảng , người ta đã cười nhạo nó .
Tell me a little of what you’re laughing at, and we’ll laugh together!”
Phải, chính ông, hãy nói ta nghe xem ông cười cái gì nào, rồi chúng ta sẽ cùng cười.
Jám Sanjar could not help laughing at this.
Shah Jahan được cho là không thể khuây khoả trước mất mát đó.
So is anybody surprised that south of the border they're laughing at us?
Nên chắc hẳn bọn mày đã ngạc nhiên khi cái bọn ở phía Nam biên giới đang cười khẩy vào mặt chúng ta?
Don't laugh at me.
Đừng cười tôi.
For a long, dreadful moment he stood laughing at her, and she looked straight at him.
Một lúc lâu, một lúc kinh hoàng khi cậu ta đứng nhìn cô và cô nhìn thẳng vào cậu ta.
He may laugh at you and say that you’re scared.
Nó có thể chế nhạo em và nói rằng em sợ nó.
What the fuck are you laughing at?
cười cái quái gì vậy?
What are you laughing at?
Cậu cười cái gì đấy?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ laugh at trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.