laughter trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ laughter trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ laughter trong Tiếng Anh.

Từ laughter trong Tiếng Anh có các nghĩa là tiếng cười, cười, sự cười, Cười. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ laughter

tiếng cười

noun (sound (as) of laughing)

So is this involuntary laughter or more voluntary laughter?
tiếng cười miễn cưỡng hay tự nguyện?

cười

noun (sound (as) of laughing)

She couldn't hold back her laughter.
Cô ấy không thể nhịn được cười.

sự cười

noun

What did Solomon discern about laughter and frivolity?
Sa-lô-môn đã nhận ra gì về sự cười đùa và chuyện phù phiếm?

Cười

noun (expression of amusement)

She couldn't hold back her laughter.
Cô ấy không thể nhịn được cười.

Xem thêm ví dụ

(Laughter) This is a chart of what it looked like when it first became popular last summer.
(Cười) Đây là biểu đồ thể hiện điều đó khi video này lần đầu tiên trở nên phổ biến vào mùa hè trước.
(Laughter) So we're going to see more and more of this sort of robot over the next few years in labs.
(Cười) Chúng ta sẽ thấy ngày càng nhiều hơn loại robot như thế này trong vòng vài năm tới trong các phòng thí nghiệm.
(Laughter) What Ataturk realized actually is two very fundamental things.
(Tiếng cười) Ataturk nhận ra 2 điều rất căn bản.
In both I could feel the call of the poet to “[slip] the surly bonds of Earth and [dance] the skies on laughter-silvered wings.” 3
Trong cả hai, tôi đều có thể hiểu được ý của nhà thơ khi ông viết “[thoát] ra khỏi những trói buộc không thân thiện của Trái Đất và [khiêu vũ] trong bầu trời trên đôi cánh bạc với tiếng cười”.3
(Laughter) And so this is what I did.
(Tiếng cười) Và đây là điều mà tôi đã làm.
You really sold a cartoon to the fucking New Yorker magazine. ] ( Laughter )
Quả đã bán một tranh vui cho The New Yorker " khỉ gió "! ] ( Khán giả cười )
(Laughter) Gifted education hadn't really taken hold too much.
(Cười) việc giáo dục năng khiếu không thực sự lấy đi quyền nắm giữ quá nhiều.
(Laughter) You know, I'm actually not even using more colors than they use.
Bạn biết không, tôi thật ra còn không dùng nhiều màu như họ.
(Laughter) And it is objectifying.
(Cười lớn) Cái này là khách quan.
(Laughter) Our ambassadors are the Mo Bros and the Mo Sistas, and I think that's been fundamental to our success.
(Tiếng cười) Đại sứ của chúng tôi là các anh Mo và các chị Mo, và tôi nghĩ rằng điều đó là nền móng cho thành công của chúng tôi.
(Laughter) And I think there are one or two more Ig Nobel Prize winners in this room.
(Cười) Và tôi nghĩ còn một hoặc hai người chiến thắng giải Ig Nobel in căn phòng này.
(Laughter) (Applause) It's a bigger experience than a human can normally have.
(Tiếng cười) (Vỗ tay) Đây là trãi nghiệm lớn hơn những gì người bình thường có.
(Laughter) Age: People who are 50 years and older are 25 percent more emotive than younger people.
(Khán giả cười) Độ tuổi: Người trên 50 tuổi biểu lộ cảm xúc nhiều hơn người trẻ 25%.
( Laughter ) I don't know why people think this.
Tôi không biết tại sao mọi người lại nghĩ như vậy
(Laughter) "Uncle Joe is racist."
(Tiếng cười) "Chú Joe thì lại phân biệt đối xử."
Then, just staying above the Earth for one more second, people are acting like idiots, ( Laughter ) all across the country.
Từ trên cao nhìn xuống trái đất trong 1 giây sẽ thấy mọi người hành động như lũ ngu đần, ( Tiếng cười ) khắp đất nước.
(Laughter) And he goes, "Ma'am, I just don't want you to have a miscarriage."
nó có nghĩa ra sao. (Cười) Và ông ấy nói: "Thưa cô, tôi chỉ không muốn cô bị sảy thai''
(Laughter) As neuroscientists, we work in the lab with mice trying to understand how memory works.
Là một nhà thần kinh học, chúng tôi làm việc với chuột để tìm hiểu cách hoạt động của bộ nhớ.
(Laughter) And she would crawl around behind me going, "Who brings footprints into a building?!"
(Tiếng cười) Và bà sẽ bắt đầu bò theo sau tôi, "Ai đã mang những dấu chân này vào trong nhà?!"
(Laughter) So it stayed in, and it was, and, you know, it was a good thing.
(Tiếng cười) Thế nên nó được ở lại, và điều đó, bạn biết đấy, đó là một điều tốt.
Jane, games are great and all, but on your deathbed, are you really going to wish you spent more time playing Angry Birds? ( Laughter )
Cô Jane, những trò chơi cũng rất tuyệt, nhưng ngay giây phút cuối cùng của cuộc đời, cô có ước là dành nhiều thời gian hơn nữa để chơi " Angry Birds " không?
(Laughter) (Applause) Across age, across income, across culture.
(Vỗ tay) Bất kể tuổi tác, thu nhập hay văn hóa,
Our new French CEO believed in the power of positive PR... ( Laughter ) and ideas du bon marche.
Vị CEO mới người Pháp của chúng tôi tin vào sức mạnh của PR tích cực ( tiếng cười ) và rẻ tiền ( tiếng Pháp )
(Laughter) My dad is a black guy.
(Tiếng cười) Cha tôi là da đen.
(Laughter) Now, that might seem a bit whimsical, but this pervasiveness of this tendency towards spontaneous order sometimes has unexpected consequences.
nhưng sự lan toả của xu hướng tới trật tự tự phát thỉnh thoảng có những kết quả ngoài dự tính.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ laughter trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới laughter

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.