lavapiatti trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lavapiatti trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lavapiatti trong Tiếng Ý.

Từ lavapiatti trong Tiếng Ý có các nghĩa là máy rửa chén, máy rửa bát, người rửa bát đĩa, người lặn, thợ lặn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lavapiatti

máy rửa chén

(dishwasher)

máy rửa bát

(dishwasher)

người rửa bát đĩa

(washer-up)

người lặn

thợ lặn

Xem thêm ví dụ

Puoi scegliere, lavapiatti.
Anh có một chọn lựa, tên rửa chén.
Una lavapiatti.
Con ả dọn bếp.
Inoltre i 20 mila che mi devi per la riabilitazione non me li restituirai mai col tuo stipendio da lavapiatti.
Và bởi vì 20 nghìn tiền đi trại cậu nợ tôi không thể trả lại bằng lương rửa bát được đâu.
Sei solo un lavapiatti?
Cậu chỉ là một gã rửa bát thôi sao?
Io non sono una lavapiatti.
Em không phải là con ả dọn bếp.
Capo, è un lavapiatti col completo...
Đại ca, thằng này chỉ là một gã rửa bát trong bộ vest thôi.
Lavoro in un ristorante in città, sono diventata amica con il lavapiatti.
Tôi từng làm việc ở một nhà hàng trong thành phố, và trở thành bạn thân của cô dọn bàn.
Come mai hai un secondo lavoro come lavapiatti?
Sao lại chuyển qua rửa chén bát rồi?
Perchè non smetti di fare il lavapiatti e cambi lavoro?
Sao lại chuyển qua rửa chén bát rồi?
Mi servirebbe un altro lavapiatti.
Chị có thể tuyển một tạp vụ khác.
E'il lavapiatti del bar.
Hầu bàn từ quán bar.
Na Bong-sun è una ragazza estremamente timida e con poca autostima, non ha amici ed è continuamente rimproverata sul posto di lavoro, il Sun Restaurant, dove è assistente dello chef e lavapiatti.
Na Bong-sun có tính cách vô cùng nhút nhát và thiếu tự tin, cũng không có bất kì bạn thân nào, và cô là một trợ lý nấu ăn tại nhà hàng Sun nhưng luôn bị khiển trách trong công việc.
Freddy ha trovato lavoro come lavapiatti.
Freddy đang làm việc rửa bát đĩa?
"Si chiamava ""Maria la Sguattera"" perché aveva cominciato la carriera come aiutante del lavapiatti."
"Tên chị là ""Marie rửa chén"" vì hồi mới vô làm, người ta để chị rửa chén."

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lavapiatti trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.