lavandino trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lavandino trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lavandino trong Tiếng Ý.

Từ lavandino trong Tiếng Ý có các nghĩa là bàn rửa mặt, chậu rửa, chậu rửa bát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lavandino

bàn rửa mặt

noun

chậu rửa

noun

chậu rửa bát

noun

Xem thêm ví dụ

Rimette il bicchiere nel lavandino.
Để chiếc ly lại vào bồn rửa.
Piatti nel lavandino, il sedile del water alzato...
" Bát đũa không rửa, bồn cầu không đậy. "
Abbiamo tre ospiti e un lavandino pieno di piatti.
Chúng ta còn ba vị khách và cả đống đĩa đầy.
La dentiera è sul lavandino.
Răng ở trên bồn rửa.
SB: Lavandino, gabinetto, sì, questi sono tutti memi, sono tutti memi, ma sono in qualche modo di quelli utili, e poi c'è questo.
Bồn rửa, toilet, đúng, chúng đều là Memes, nhưng chúng thuộc kiểu hữu dụng, và rồi có một thứ nữa.
Quando si toglie il tappo al lavandino, si crea un vortice.
Khi nối điện tới bồn rửa, sẽ tạo ra một cuộn xoáy.
Era in piedi su uno sgabello al lavandino, che si spazzolava i denti quando è scivolato e si è graffiato la gamba, sullo sgabello dove stava.
Cậu ấy đang đứng trên cái ghế đẩu gần cái bồn rửa mặt để đánh răng, khi cậu ấy trượt chân, và quẹt chân vào cái ghế khi cậu té.
Il giorno dopo si presentò con un tavolo, un po’ vecchiotto a vedersi, ma perfettamente funzionante che stava bene contro la parete della roulotte, tra il lavandino e un mobile.
Ngày hôm sau, anh ấy đến với một cái bàn trông kỳ quặc nhưng rất thực dụng và vừa vặn với khoảng cách của bức tường của cái nhà di động ngang qua cái bồn rửa chén trong bếp và bàn bếp.
In cucina, sotto al lavandino.
Trong bếp, dưới bồn rửa bát ấy.
Mi e'caduto il cellulare nel lavandino.
Tôi làm rơi cái điện thoại vào bồn rửa tay.
A mangiare gli avanzi della cena, o aspettare che il tuttofare ti sistemi il lavandino.
Ăn đồ ăn còn lại lúc nãy, đợi người đến sửa bồn rửa.
Non mi piace che tutti quei soldi stiano sotto un dannato lavandino.
Tôi không muốn tất cả tiền bị chìm dưới nước đâu.
Quindi dobbiamo tenere sempre pieni i sanitari. Dovremo usare la tua doccia, i lavandini al piano di sotto, la manichetta...
Nên đầu tiên chúng ta làm là đổ đầy chai, dùng vòi tắm trong phòng bố, dùng bồn rửa dưới nhà, vòi nước ở ngoài.
lasci una confezione in aereo, alcune pillole ti cadono nel lavandino...
Để quên túi trên máy bay làm rơi vài viên thuốc xuống cống.
Solo perché ho usato quello rosso per sturare il lavandino.
Vì cái màu đỏ tớ dùng để làm thông đường ống nước rồi.
E'andato sotto il lavandino?
Hắn quét dưới bồn rửa?
Per riguardo verso il compagno di stanza e [chi fa le pulizie], dopo l’uso il lavandino e la vasca vanno sempre risciacquati”.
Để tỏ sự tôn trọng bạn ở cùng phòng và người làm phòng, nên lau sạch bồn tắm hay la-va- (chậu rửa tay) mỗi khi dùng xong”.
Tutti i respiratori, lavandini e scarichi dell'ospedale?
Tất cả các máy hô hấp, bồn rửa, lỗ thông hơi, ống dẫn lưu của cả cái viện này sao?
Devo lavare tutto nel lavandino.
Tôi phải rữa mọi thứ trong bồn đấy.
Ogni giorno, porto un igienizzante per mani con me perché il lavandino, il sapone liquido, l'asciugamani elettrico e lo specchio sono tutti irraggiungibili.
Tôi luôn mang theo thuốc khử trùng vì bồn rửa tay, xà phòng và máy sấy tay luôn ngoài tầm với.
Non so nemmeno se le mie creme... sono sul lavandino o se le ha messe tutte in una borsa, e ora stanno sgocciolando l'una sull'altra.
Không biết liệu sữa tắm của tôi có còn ở trên bồn rửa, hay anh ta đã dồn hết cho vào túi rồi mấy thứ mỹ phẩm đó chảy lẫn vào nhau
C'é un altro lavandino di là?
Còn chỗ rửa ráy nào trong đó không?
Quando tiro lo sciacquone, svuoto il lavandino o faccio la doccia l’acqua si dirige verso l’impianto di depurazione.
Khi tôi xả nước cầu tiêu và bồn rửa mặt hoặc tắm rửa, nước chảy đến nhà máy xử lý nước thải.
Matthew qui dice che non l'hai pagato per averti riparato il lavandino.
Matthew đây nói cô đã không trả công sửa ống nước cho nó.
Sono quindi riuscito a procurarmi questa sostanza ne ho riempito il lavandino e ci ho immerso la faccia provando a respirarci dentro, cosa che fu del tutto impossibile.
Vậy nên, tôi đặt tay lên chất hóa học đó, đổ đầy bồn với chất đó, và dìm mặt vào bồn và cố gắng hít thở chất đó vào cơ thể, việc đó thực sự bất khả thi.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lavandino trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.