lavastoviglie trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lavastoviglie trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lavastoviglie trong Tiếng Ý.
Từ lavastoviglie trong Tiếng Ý có các nghĩa là máy rửa bát, máy rửa chén. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lavastoviglie
máy rửa bátnoun Vi offriamo anche forno, lavatrice, asciugatrice e lavastoviglie. Tất cả các căn nhà của chúng tôi đều được trang bị lò nướng điện máy giặt, máy sấy và máy rửa bát. |
máy rửa chénnoun Pensate alla vostra lavastoviglie o alla maglietta che indossate. Hãy nghĩ về máy rửa chén hay cái áo thun của bạn. |
Xem thêm ví dụ
Il mattino in cui sono andato a trovarli Eleanor è scesa al piano di sotto, ha versato una tazza di caffè, si è seduta in una poltrona reclinabile e li è rimasta, chiacchierando amabilmente con ciascuno dei figli mentre uno dopo l'altro scendevano, controllavano la lista, si preparavano la colazione, ricontrollavano la lista, mettevano i piatti nella lavastoviglie, controllavano di nuovo la lista, davano da mangiare agli animali domestici o sbrigavano altre faccende, ricontrollavano ancora, recuperavano le loro cose e si avviavano a prendere l'autobus. Buổi sáng tôi ghé thăm, Eleanor đi xuống lầu, rót một cốc cà phê, rồi ngồi trên chiếc ghế dựa cô ngồi đó, nhẹ nhàng nói chuyện với từng đứa khi từng đứa đi xuống lầu, kiểm tra danh sách, tự ăn bữa sáng, kiểm tra danh sách lần nữa, để đĩa vào chậu rửa chén, xem lại danh sách, cho vật nuôi ăn hay làm việc nhà được giao, kiểm tra lần nữa, thu dọn đồ đạc, và tự đi ra xe buýt. |
La lavastoviglie e'andata per anni. Máy rửa chén làm việc không ngừng trong nhiều năm. |
Dopo cena si potevano mettere direttamente nella lavastoviglie e si pulivano da sole. Chỉ cần bỏ nó vào máy rửa chén sau bữa ăn là xong. |
Quando sono tornato a casa, ho visto il motivo della mia esistenza svanire gradualmente al punto che caricare la lavastoviglie sembrava una sfida interessante. Và khi trở về nhà, tôi đã thấy mục đích tồn tại của mình từ từ suy giảm cho đến khi việc xếp chén bát vào máy rửa chén lại có vẻ như một thử thách thú vị. |
Queste ultime rimasero così contente della nuova macchina che ben presto la signora Cochrane iniziò a ricevere ordini per la sua lavastoviglie da ristoranti e alberghi in Illinois. Tiếng lành đồn xa, chẳng mấy chốc Cochrane đã nhận được đơn đặt hàng máy rửa chén của bà từ các nhà hàng và khách sạn ở Illinois. |
C'è un mondo di meraviglie dentro la lavastoviglie. Có một thế giới đầy những đồ vật thú vị bên trong máy rửa chén của bạn |
“No”, rispose, “ma ogni giorno si fa la doccia o il bagno, tira lo sciacquone e forse usa la lavatrice o la lavastoviglie. Ông ta trả lời: “Đúng vậy, nhưng mỗi ngày ông tắm rửa, xả nước cầu tiêu, và có lẽ dùng máy giặt hoặc máy rửa chén. |
Avevi la lavastoviglie. Em có máy rửa chén. |
Non lasciate mai residui di detersivo nella lavastoviglie. Đừng bao giờ để chất tẩy kết đọng lại trong máy rửa chén. |
Vi offriamo anche forno, lavatrice, asciugatrice e lavastoviglie. Tất cả các căn nhà của chúng tôi đều được trang bị lò nướng điện máy giặt, máy sấy và máy rửa bát. |
Pensate alla vostra lavastoviglie o alla maglietta che indossate. Hãy nghĩ về máy rửa chén hay cái áo thun của bạn. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lavastoviglie trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới lavastoviglie
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.