laver trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ laver trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ laver trong Tiếng Anh.

Từ laver trong Tiếng Anh có các nghĩa là chậu rửa tội, táo tía. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ laver

chậu rửa tội

noun

táo tía

noun

Xem thêm ví dụ

On 25 August 2013 Mike Laver, owner and pilot of N50ET (a −10 engine converted 1974 K-model equipped with 5-blade MT-composite propellers, which had just received a Supplemental Type Certificate (STC) under Air 1st of Aiken, South Carolina), along with AOPA Pilot technical editor Mike Collins, embarked on an around-the-world journey in the MU-2B-25.
Ngày 25 tháng 8 năm 2013 Mike Laver, chủ nhân và phi công của N50ET (a −10 engine converted 1974 K-model trang bị cánh quạt 5-blade MT-composite, which had just received a Supplemental Type Certificate (STC) under Air 1st of Aiken, South Carolina), cùng với AOPA Pilot technical editor Mike Collins, bắt đầu một chuyến đi vòng quanh thế giới trên chiếc MU-2B-25.
"Rod Laver Arena".
Rod Laver Arena (bằng tiếng en-US).
First in 1996, when it was known as the Centre Court, and again on 16 January 2000 to honour Rod Laver, a three-time winner of the Australian Open and one of the world's greatest tennis players.
Lần đầu vào năm 1996, khi nhà thi đấu đổi tên thành Sân Trung tâm, và một lần nữa vào ngày 16 tháng 1 năm 2000 để tôn vinh Rod Laver, tay vợt từng 3 lần vô địch Giải quần vợt Úc Mở rộng và là một trong những vận động viên quần vợt xuất sắc nhất thế giới.
The copyist Robert Hay and his surveyor G. Laver visited the locality and uncovered several of the Southern Tombs from sand drifts, recording the reliefs in 1833.
Tiếp sau đó, Robert Hay và G. Laver phát hiện thêm nhiều cổ mộ nằm ở phía nam và các phù điêu vào năm 1833.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ laver trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.