laureate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ laureate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ laureate trong Tiếng Anh.

Từ laureate trong Tiếng Anh có các nghĩa là người trúng giải thưởng, được giải thưởng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ laureate

người trúng giải thưởng

adjective

được giải thưởng

adjective

Real Nobel laureates hand you the prize.
Những người được giải thưởng Nobel thật sẽ trao giải cho bạn.

Xem thêm ví dụ

1914) 1995 – Eugene Wigner, Hungarian-American physicist and mathematician, Nobel Prize laureate (b.
1914) 1995 - Eugene Wigner, nhà vật lý và toán học người Hungary gốc Mỹ, đoạt giải Nobel Vật lý (s.
Following in the tradition of acclaimed practitioners, principally Oscar Wilde, Literature Nobel Prize laureates George Bernard Shaw (1925) and Samuel Beckett (1969), playwrights such as Seán O'Casey, Brian Friel, Sebastian Barry, Brendan Behan, Conor McPherson and Billy Roche have gained popular success.
Tiếp bước các soạn giả được tôn vinh như Oscar Wilde, George Bernard Shaw (1925), Samuel Beckett (1969), các nhà soạn kịch Seán O'Casey, Brian Friel, Sebastian Barry, Brendan Behan, Conor McPherson và Billy Roche đạt được thành công đại chúng.
Menchú is a member of PeaceJam, an organization whose mission is "to create young leaders committed to positive change in themselves, their communities and the world through the inspiration of Nobel Peace Laureates who pass on the spirit, skills, and wisdom they embody."
Rigoberta cũng là một thành viên của PeaceJam, một tổ chức có nhiệm vụ "tạo ra những nhà lãnh đạo trẻ nhằm mang lại những thay đổi cho bản thân, cho cộng đồng và cho thế giới thông qua cảm hứng của những người đã nhận giải Nobel hòa bình bằng tinh thần, kỹ năng và sự tự do mà họ truyền lại".
The term macromolecule (macro- + molecule) was coined by Nobel laureate Hermann Staudinger in the 1920s, although his first relevant publication on this field only mentions high molecular compounds (in excess of 1,000 atoms).
Thuật ngữ macromolecule (macro- + molecule) được nhà hóa học Hermann Staudinger đoạt giải Nobel nêu ra đầu tiên trong thập niên 1920, mặc dù bài báo khoa học đầu tiên của ông liên quan tới lĩnh vực này chỉ đề cập tới hợp chất cao phân tử (có nhiều hơn 1.000 nguyên tử).
Two black laureates – Barack Obama and Ellen Johnson Sirleaf – were presidents of their countries when they were awarded the prize.
Ba người da đen khác đoạt giải Nobel là Anwar Sadat, Barack Obama và Ellen Johnson Sirleaf - là những tổng thống của các quốc gia của họ khi họ được trao giải thưởng Nobel.
World Summit of Nobel Peace Laureates 2012
Bản mẫu:2012 Nobel Prize winners
In 2003, she became a Hunger Project Award laureate, winning the Grassroots Ethiopian Women of Substance Africa Prize, Two years later, she was nominated for the Nobel Peace Prize.
Năm 2003, bà trở thành người được nhận giải thưởng Hunger Project, giành giải Phụ nữ có đóng góp quan trọng châu Phi, Hai năm sau, bà được đề cử giải Nobel Hòa bình.
Ragai was for several years (2008–2018) a member of the International Awards Jury in the Physical Sciences for the L'Oréal-UNESCO Awards for Women in Science founded by Nobel laureates Christian de Duve and Pierre Gilles de Gennes.
Ragai đã có nhiều năm (2008–2016) giữ vai trò của một thành viên Ban giám khảo giải thưởng quốc tế về khoa học vật lý giải thưởng L'Oréal-UNESCO dành cho phụ nữ trong khoa học được tổ chức bởi Người đoạt giải Nobel Christian de Duve và Pierre Gilles de Gennes.
Virginia also names a state Poet Laureate.
Virginia cũng bổ nhiệm một 'quế quan thi nhân' (Poet Laureate) cấp bang.
Nobel Laureate and former President of South Africa Nelson Mandela was imprisoned there for 18 of the 27 years he served behind bars before the fall of apartheid.
Cựu Tổng thống Nam Phi Nelson Mandela bị giam cầm tại đây 18 năm trong 27 ở tù trước khi apartheid sụp đổ.
On December 8, 1941, the day after the Japanese attack on Pearl Harbor brought the United States into World War II, Libby volunteered his services to Nobel Prize laureate Harold Urey.
Ngày 8 tháng 12 năm 1941, một ngày sau khi cuộc tấn công của Nhật Bản vào Trân Châu Cảng đã đưa Hoa Kỳ vào cuộc chiến tranh thế giới thứ II, Libby đã tình nguyện cung cấp dịch vụ của mình cho người đoạt giải Nobel- Harold Urey.
"2008 Nobel Prize in Chemistry Laureates" (Official web page).
Truy cập ngày 4 tháng 11 năm 2008. ^ “2008 Nobel Prize in Chemistry Laureates” (Official web page).
The United Nations also called on Aung San Suu Kyi, the State Counsellor of Myanmar (de facto head of government) and a Nobel laureate, to take steps to stop violence against the Rohingyas.
Liên Hiệp Quốc cũng kêu gọi bà Aung San Suu Kyi, Cố vấn Ngoại giao của Myanmar (người thực quyền đứng đầu chính phủ) và là người đoạt giải Nobel, thực hiện các biện pháp chấm dứt bạo lực chống lại người Rohingya.
1964) 1916 – Maurice Wilkins, New Zealand-English physicist and biologist, Nobel Prize laureate (d.
1964) 1916 - Maurice Wilkins, nhà vật lý học và sinh vật học người New Zealand, người đoạt giải Nobel (m.
“We will never get to the bottom of things,” said physicist and Nobel laureate Steven Weinberg on understanding nature.
Nhà vật lý am hiểu về thiên nhiên và đoạt giải Nobel là Steven Weinberg đã nói: “Chúng ta sẽ không bao giờ khám phá hết sự thật”.
On December 17, an estimated 30,000 attended a public meeting organized in Kiev by Rukh in memory of Nobel laureate Andrei Sakharov, who died on December 14.
Vào ngày 17 tháng 12, khoảng 30.000 người đã tham dự một cuộc họp công cộng được tổ chức tại Kiev bởi Rukh để tưởng nhớ người đoạt giải Nobel Andrei Sakharov, người đã chết vào ngày 14 tháng 12.
The Foundation is not involved in the process of selecting the Nobel laureates.
Quỹ không được tham gia vào quá trình lựa chọn người đoạt giải Nobel.
“Chance, and chance alone, did it all, from the primeval soup to man,” said Nobel laureate Christian de Duve, speaking about the origin of life.
“Sự ngẫu nhiên, và chỉ một mình sự ngẫu nhiên sinh ra tất cả, từ khối nước súp nguyên thủy cho đến loài người”. Christian de Duve, người chiếm giải Nobel, phát biểu như thế khi nói về nguồn gốc sự sống.
Gilman graduated from Case Western in 1969, then did his post-doctoral studies at the National Institutes of Health with Nobel laureate Marshall Nirenberg from 1969 to 1971.
Năm 1969 Gilman đậu bằng tiến sĩ ở trường này, sau đó tiếp tục nghiên cứu hậu tiến sĩ ở Các viện Y tế quốc gia (National Institutes of Health) cùng với người đoạt giải Nobel Marshall Nirenberg từ năm 1969 tới năm 1971.
It was directed by Mervyn LeRoy and produced by Sam Zimbalist, from a screenplay by John Lee Mahin, S.N. Behrman and Sonya Levien, adapted from the novel Quo Vadis (1896) by the Polish Nobel Laureate author Henryk Sienkiewicz.
Phim do Mervyn LeRoy đạo diễn và Sam Zimbalist sản xuất, theo kịch bản của John Lee Mahin, S. N. Behrman và Sonya Levien, chuyển thể từ tiểu thuyết Quo Vadis năm 1895 của Henryk Sienkiewicz.
He was a Nobel laureate, awarded the 1902 Nobel Peace Prize, which he shared with Charles Albert Gobat.
Ông đã đoạt giải Nobel Hòa bình năm 1902, chung với Charles Albert Gobat.
The 16th World Summit of Nobel Peace Laureates took place from February 2 to 5, 2017 in Bogotá, Colombia.
Hội nghị thượng đỉnh thế giới lần thứ 16 về giải Nobel Hòa bình diễn ra từ ngày 2 đến ngày 5 tháng 2 năm 2017 tại Bogotá, Colombia.
The three were Richard Kuhn, Nobel laureate in Chemistry in 1938; Adolf Butenandt, Nobel laureate in Chemistry in 1939; and Gerhard Domagk, Nobel laureate in Physiology or Medicine in 1939.
Đó là Richard Kuhn, đoạt giải Nobel Hóa học năm 1938; Adolf Butenandt, đoạt giải Nobel Hóa học năm 1939; và Gerhard Domagk, đoạt giải Nobel Sinh lý và Y khoa năm 1939.
Gas warfare in World War I was, in a sense, the war of the chemists, with Haber pitted against French Nobel laureate chemist Victor Grignard.
Các khí độc được sử dụng trong thế chiến I khiến cho cuộc chiến này trở thành cuộc đối đầu giữa các nhà hóa học, với Haber bên kia chiến tuyến với nhà hóa học được nhận giải Nobel người Pháp Victor Grignard.
I. I. Rabi, a Nobel laureate, said that when he was growing up in New York, all of his friends'parents would ask them
I. I Rabi, người đoạt giải Nobel, đã nói trong thời niên thiếu của ông rằng tất cả cha mẹ của bạn ông hỏi họ

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ laureate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.