lava trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lava trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lava trong Tiếng Anh.

Từ lava trong Tiếng Anh có các nghĩa là dung nham, lava, 熔岩. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lava

dung nham

noun (melted rock)

We need to get out of this lava!
Chúng ta phải thoát khỏi dòng dung nham này!

lava

noun (melted rock)

熔岩

noun (melted rock)

Xem thêm ví dụ

But what follows is a series of earthquakes that level the whole world and bring about final destruction, Rena dying in the advent by trying to escape on Godo's ship and Rock blinded by a lava emission.
Nhưng kế đó là hàng loạt trận động đất làm cho cả thế giới bị hủy diệt hoàn toàn, Rena chết trong lúc cố trốn lên tàu của Godo và Rock bị mù bởi một đợt phun trào dung nham.
Some of my favorite memories include hiking up the Pacaya volcano, where I had my first experience with lava.
Một số ký ức yêu thích của tôi bao gồm đi bộ lên núi lửa Pacaya, nơi tôi có kinh nghiệm đầu tiên với dung nham.
Plains may have been formed from flowing lava, deposited by water, ice, wind, or formed by erosion by these agents from hills and mountains.
Chúng có thể được hình thành từ dung nham chảy xuống, trầm lắng bởi nước (suối, sông hay biển), băng và gió, hay bởi xói mòn dưới các tác động của các yếu tố này từ các sườn đồi, núi.
He sings a song to the ocean each day for thousands of years, gradually venting his lava and sinking into the water, but does not realize that an undersea volcano has heard him every day and has fallen in love with him.
Anh cứ hát một bài hát mỗi ngày trong suốt hàng nghìn năm, cho đến khi cạn kiệt dung nham và chìm xuống nước, mà không biết có một miệng núi lửa khác dưới biển tên là Lele đã lắng nghe anh hàng ngày và phải lòng anh.
Tongariro is composed of layers of both lava and tephra and first erupted 275,000 years ago.
Tongariro bao gồm các lớp của cả dung nham và tephra lần đầu tiên phun trào 275.000 năm trước.
We think the surface is hot enough to melt rock and has liquid lava lakes.
Chúng tôi nghĩ bề mặt của chúng đủ nóng để nung chảy đá và có những hồ nham thạch lỏng.
In 1846, an effusive eruption formed the vent at the site of present-day Quizapu crater on the northern flank of Cerro Azul and sent lava flowing down the sides of the volcano, creating a lava field 8–9 square kilometres (3–3.5 square miles) in area.
Năm 1846, một vụ phun trào dữ dội hình thành miệng phun tại trang địa điểm của miệng núi lửa Quizapu ngày nay trên sườn phía bắc của Cerro Azul và gửi dung nham chảy xuống hai bên của núi lửa, tạo ra một lĩnh vực dung nham 8-9 cây số vuông (3-3,5 vuông dặm) trong khu vực.
This allowed the partly molten, high-pressure gas- and steam-rich rock in the volcano to suddenly explode northwards toward Spirit Lake in a hot mix of lava and pulverized older rock, overtaking the avalanching face.
Điều này cho phép một phần khí nóng và áp suất cao địa chất] và hơi nước phong phú đá trong núi lửa đột nhiên phát nổ về phía bắc về phía Spirit Lake trong một hỗn hợp nóng của dung nham và đá cũ nghiền thành bột, vượt qua mặt tuyết lở.
In the area that is now India, massive lava beds called the Deccan Traps were erupted in the very late Cretaceous and early Paleocene.
Tại khu vực ngày nay là Ấn Độ, các tầng dung nham khổng lồ gọi là Deccan Traps đã sụt xuống vào cuối kỷ Creta và đầu thế Paleocen.
Subsequently, at least one stream of lava was seen flowing down into the sea.
Sau đó, người ta đã quan sát được ít nhất một dòng dung nham chảy xuống biển.
Io's volcanism has led to the formation of hundreds of volcanic centres and extensive lava formations, making it the most volcanically active body in the Solar System.
Hoạt động núi lửa của Io đã dẫn đến sự hình thành của hàng trăm tâm núi lửa và các cấu trúc dung nham rộng lớn, làm cho nó trở thành thiên thể có hoạt động núi lửa mạnh mẽ nhất trong Hệ Mặt Trời.
Images from the Galileo spacecraft revealed that many of Io's major flows, like those at Prometheus and Amirani, are produced by the build-up of small breakouts of lava on top of older flows.
Hình ảnh từ các tàu vũ trụ Galileo cho thấy nhiều trong số những dòng chảy dung nham lớn trên Io, như ở Prometheus và Amirani, được tạo ra bởi sự bồi đắp của những dòng chảy nhỏ hơn bên trên những dòng chảy cũ.
The region first became volcanically active around 3–4 million years ago, though volcanism on Thera began around 2 million years ago with the extrusion of dacitic lavas from vents around the Akrotiri.
Khu vực có các hoạt động núi lửa đầu tiên vào khoảng 3–4 triệu năm trước, mặc dù các hiện tượng núi lửa tại Thera bắt đầu khoảng 2 triệu năm trước đây với các dòng dung nham được phun ra từ các lỗ thông quanh Akrotiri.
Underwater, they can form pillow lavas, which are rather similar to entrail-type pahoehoe lavas on land.
Ở dưới nước, chúng có thể tạo thành 'dung nham dạng gối', tương tự như kiểu dung nham entrail-type pahoehoe trên cạn.
The contradiction between the structural evidence and the spectral and temperature data following the Voyager flybys led to a debate in the planetary science community regarding the composition of Io's lava flows, whether they were composed of silicate or sulfurous materials.
Mâu thuẫn giữa các chứng cứ về kết cấu và kết quả phân tích quang phổ và nhiệt độ sau chuyến bay qua của Voyager đã dẫn đến một cuộc tranh luận trong cộng đồng các nhà khoa học hành tinh về thành phần của dung nham trên Io, liệu có chứa lưu huỳnh hay silicat.
When pāhoehoe lava enters the sea it usually forms pillow basalts.
Khi dung nham pahoehoe đi vào biển nó thường tạo ra gối bazan.
The detection of argon-40 in the atmosphere in 2004 indicated that volcanoes had spawned plumes of "lava" composed of water and ammonia.
Việc phát hiện Argon 40 trong khí quyển cho thấy các núi lửa phun ra các đám khói "dung nham" gồm nước và ammonia.
Most likely, he’ll have bread that looks and feels (and probably tastes) like lava rock and half-melted cheese, which is about as appealing as half-told tales.
Có lẽ cậu ta sẽ có bánh mì trông giống và sờ vào (và có lẽ còn nếm nữa) như đá nham thạch và phô mai tan chảy một nửa, hấp dẫn như những câu chuyện kể nửa chừng.
The volcano erupted at 7 pp. m. local time on 30 September 2007, throwing lava and ash hundreds of meters into the air.
Núi lửa phun trào lúc 7 giờ tối giờ địa phương ngày 30 tháng 9 năm 2007, thổi dung nham và bụi lên cao hàng trắm mét trong không khí.
Its lavas are high in biotite, hornblende, plagioclase, and opaques, with lower levels of augite, quartz, and hypersthene.
Dung nham của nó có hàm lượng cao Biotit (mica đen), Hornblend, Plagioclase và Opaque, và mức độ thấp hơn của Augit, thạch anh, hypersthene.
Generally, plumes formed at volcanic vents from degassing lava contain a greater amount of S 2, producing a red "fan" deposit, or in extreme cases, large (often reaching beyond 450 km or 280 mi from the central vent) red rings.
Nói chung, các đám khói hình thành tại các miệng phun núi lửa từ dung nham khử khí có chứa một lượng lớn S2, tạo ra một lớp lắng đọng "hình quạt" đỏ, hay trong các trường hợp ngoại lệ, những vòng tròn đỏ lớn (thường vượt hơn 450 km (280 dặm) từ tâm miệng núi lửa.
Due to the high temperature, it may be covered in lava.
Do nhiệt độ cao, nó có thể được bao phủ trong dung nham.
♫ My heart is lava under stone ♫
♫ Trái tim tôi là dung nham dưới đá ♫
By detecting sub-atomic particles called muons as they passed through the volcano after arriving from space, the scientists were able gradually to build up a picture of the interior, creating images of cavities through which lava was passing deep inside the volcano.
Bằng cách dò các hạt bán nguyên tử gọi là muyon đi xuyên qua núi lửa sau khi đến từ không gian, các nhà khoa học có thể dần dựng hình bên trong núi lửa, tao ra các hình ảnh về các lỗ hổng mà thông qua đó dung nham đi sâu vào trong núi lửa.
Above the Earth's iron core, its rocky mantle was melting forming volcanoes that rose to the surface and burped up noxious gases and lava.
Phía trên lõi Trái đất, là lớp đá bên ngoài đang nóng chảy hình thành nên các núi lửa vươn lên cao hơn so với bề mặt và phun ra ngoài các khí độc và dung nham.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lava trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.