lavish trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lavish trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lavish trong Tiếng Anh.

Từ lavish trong Tiếng Anh có các nghĩa là hoang toàng, lãng phí, nhiều. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lavish

hoang toàng

adjective

lãng phí

adjective

nhiều

adjective

Xem thêm ví dụ

What may move some people to want lavish weddings?
Điều gì có thể thúc đẩy một số người muốn có đám cưới lớn một cách linh-đình?
Can you imagine a mature Christian couple wanting to have a “royal” wedding with a lavish fairy-tale reception?
Bạn có thể tưởng tượng một cặp tín đồ thành thục nào lại mong ước có được một đám cưới “vương giả” với buổi tiệc thật xa hoa, lộng lẫy không?
The court adopted a carrot-and-stick approach of lavish pensions for compliant chieftains, coupled with a huge show of military force on the borders of their territories.
Triều đình đã thông qua một chính sách "cây gậy và củ cà rốt" và đãi ngộ cao độ với các tù trưởng, cùng với một kế hoạch rất lớn để hiện diện các lực lượng quân sự trên biên giới của vùng lãnh thổ của họ.
He proposed the match to Tokubei's stepmother, who must assent; she immediately agreed and returned to her home village – taking with her the lavish dowry the uncle provided, some two kamme (a unit of measure for silver.
Ông thỏa thuận hôn ước với mẹ kế của Tokubei, bà nhanh chóng đồng ý và quay về quê nhà - mang theo một của hồi môn đồ sộ mà người chú cung cấp, bao gồm hai kamme (một đơn vị đo bạc).
He was a lavish patron of the arts, supporting among others the sculptor Benvenuto Cellini, the musician Pierluigi da Palestrina and the poet Torquato Tasso.
Đồng thời ông cũng là một người bảo trợ cho nghệ thuật khi hỗ trợ một loạt các nghệ sĩ như nghệ sĩ điêu khắc Benvenuto Cellini, nhạc sĩ Pierluigi da Palestrina và nhà thơ Torquato Tasso.
In wealthier lands, the urge may be to acquire a lavish wardrobe, a bigger house, or a more expensive automobile.
Ở những nước giàu, có lẽ ước muốn của người ta là có quần áo xa xỉ, sở hữu một ngôi nhà lớn hơn hoặc chiếc xe hơi đắt tiền hơn.
She has five series of prime-time television, giving out very lavish and exotic health advice.
Bà ấy có 5 chương trình giờ cao điểm, đưa ra rất nhiều lời khuyên kì lạ về sức khỏe.
The southern side of Nyhavn has lavish mansions lining the canal, including Charlottenborg Palace at the corner of Kongens Nytorv.
Phía nam của Nyhavn có biệt thự xa hoa bao quanh kênh, trong đó có Cung điện Charlottenborg ở góc Kongens Nytorv. ^ “Nyhavns Bro under nedbrydning”.
The Hippodrome was used for various occasions such as the lavish and days-long circumcision ceremony of the sons of Sultan Ahmed III.
Hippodrome đã được sử dụng cho những dịp như lễ cắt bao quy đầu của các hoàng tử của Sultan Ahmed III.
The gardens were very lavish, considering no access was allowed to anyone outside the immediate Medici family, and no entertainment or parties ever took place in the gardens.
Khu vườn tược rất xa hoa, nên không có bất kỳ ai ngoài gia đình Medici được phép tiếp cận khu vườn này, và không có các buổi giải trí hay tiệc tùng nào được tổ chức trong khu vườn.
Jeroboam certainly has the means to lavish expensive gifts on his friends.
Giê-rô-bô-am chắc chắn có khả năng ban những món quà quý giá cho bạn của ông.
It includes much lavish internal decoration in baroque and rococo styles.
Nó bao gồm nhiều trang trí nội thất kỳ lạ theo phong cách baroque và rococo.
And if you do lavish as much technique as possible, and you try to make the highest quality hamburger, it gets to be a little bit involved.
Và nếu bạn sử dụng nhiều kĩ thuật nhất có thể cố gắng tạo ra chiếc bánh hamburger hảo hạng cao nhất, thì sẽ hơi phức tạp một chút.
With warm appreciation, Jesus points out that, in effect, she has dropped in far more than all who made lavish contributions “out of their surplus.”
Với lòng nồng nhiệt cảm mến, Chúa Giê-su cho biết rằng trên thực tế bà đã đóng góp nhiều hơn tất cả những người đã “lấy của dư mình” mà đóng góp một cách hậu hĩ.
EA also shared lavish profits with their developers, which added to their industry appeal.
EA cũng chia sẻ lợi nhuận một cách hào phóng với các nhà phát triển của mình, điều này cũng kêu gọi thêm người vào ngành công nghiệp của họ.
It's as lavish and intricate as it is simple and minimal.
Nó cũng phong phú và rắc rối mà cũng thật bình dị và tối giản.
In 1588, Hideyoshi held a lavish entertainment of the reigning Emperor Go-Yōzei before the assembled daimyō.
Năm 1588, Hideyoshi tổ chức một lễ hội hoành tráng để chào mừng lễ đăng quang của Thiên Hoàng Go-Yōzei trước các daimyo.
His ugly, lazy appearance on coins (common among the last Seleucids), together with stories of his lavish banquets, made posterity believe his dynasty was degenerate and decadent.
Sự xấu xí lười biếng của ông xuất hiện trên đồng xu (điều thông thường giữa các vị vua Seleucids thời cuối), cùng với những câu chuyện của bữa tiệc xa hoa của mình, làm hậu thế tin rằng triều đại của ông là thoái hóa và suy đồi.
He favored his hometown above all other provincial cities, and the buildings and wealth he lavished on it made Leptis Magna the third-most important city in Africa, rivaling Carthage and Alexandria.
Ông yêu mến quê hương của mình lên trên tất cả các thành phố khác thuộc tỉnh, và các tòa nhà và sự giàu có, ông bỏ nhiều tiền bạc làm cho Leptis Magna trở thành phố quan trọng thứ ba ở châu Phi, sánh ngang với Carthage và Alexandria.
He lavished the good things of his life upon his guests.
Anh ấy cho nhiều thứ tốt cho khách của anh trong đời.
6 There are those who lavish gold from their purse;
6 Có những kẻ mở túi đổ vàng và cân bạc trên cân.
Her new husband was notorious for the patronage he lavished on his favourite, Piers Gaveston, but the queen supported Edward during these early years, forming a working relationship with Piers and using her relationship with the French monarchy to bolster her own authority and power.
Người chồng mới của bà nổi tiếng lúc bấy giờ vì dung túng quá mức cận thần của ông, Piers Gaveston, thế nhưng Vương hậu Isabella trái lại còn giúp đỡ Edward trong những năm này, thiết lập một mối quan hệ hữu hảo với Gaveston, đồng thời bà dùng mối quan hệ của mình với triều đình nước Pháp để tăng cường uy tính và thế lực của bản thân.
He gave high praise to how much the game was based on the original Romance of the Three Kingdoms story and even went as far as saying "All the costuming of the 3D models is ethnically authentic and beautifully lavished" whereas a number of reviews described the graphical quality as being plain and blurry (Such as the said IGN review).
Ông đã đưa ra lời khen ngợi cao về cách mà game dựa vào câu chuyện gốc của Tam Quốc diễn nghĩa và thậm chí còn nói rằng "Mọi phục trang của các mô hình 3D đều đáng tin cậy về mặt dân tộc và trông đẹp mắt lạ thường" trong khi một số bài đánh giá như của IGN thì lại mô tả chất lượng đồ họa trông đơn giản và nhòe nhẹt.
Augustus also amassed an impressive art collection and built lavish baroque palaces in Dresden and Warsaw.
Augustus cũng tích lũy một bộ sưu tập nghệ thuật ấn tượng và xây dựng các cung điện baroque xa hoa ở Dresden và Warsaw.
Howard Weitzman, a lawyer for the estate executors noted that Jackson's family decided on the details of the ceremony, but said a lavish funeral fit the life Jackson lived, commenting, "It was Michael Jackson.
Howard Weitzman, một luật sư của tổ chức phụ trách di sản, lưu ý rằng gia đình Jackson đã quyết định chi tiết về buổi lễ, nhưng ông nói rằng một đám tang lộng lẫy là phù hợp với cuộc sống của Jackson, ông nói: "Chính Michael Jackson là người lớn hơn cả cuộc sống khi anh còn sống."

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lavish trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới lavish

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.