lavorazione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lavorazione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lavorazione trong Tiếng Ý.

Từ lavorazione trong Tiếng Ý có các nghĩa là cách làm, sự chế tạo, sự gia công, sự quay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lavorazione

cách làm

noun

sự chế tạo

noun

sự gia công

noun

sự quay

noun

Xem thêm ví dụ

Perciò la pesca, la lavorazione e lo smercio del pesce erano attività molto redditizie nella Galilea dei giorni di Gesù.
Đánh bắt, chế biến và buôn bán cá là ngành kinh doanh quan trọng của vùng Ga-li-lê vào thời Chúa Giê-su.
Se avete mal di stomaco, se vi sentite gonfi non era il cibo giusto, non era la giusta lavorazione del cibo o forse qualcos'altro è andato storto.
Nếu bạn bị đau bụng, nếu bạn cảm thấy hơi chướng bụng, bạn sẽ nghĩ là dị ứng đồ ăn, hoặc là nấu chưa tới, hoặc là có cái gì đó bất ổn.
Mangiate soprattutto “cibo vero”, cioè alimenti freschi e completi di cui la gente si nutre da millenni, anziché quello che si ottiene con i moderni processi di lavorazione.
Hãy ăn thức ăn “thật”, tức là thực phẩm tươi sống mà người ta vẫn thường ăn nhiều ngàn năm qua, thay vì thức ăn công nghiệp.
Quello che ho scoperto è che la lavorazione, se intervieni nel software, in realtà produce effetti decorativi.
Điều mà tôi tìm thấy là các công cụ, nếu bạn tích hợp chúng vào phần mềm, nó thực sự tạo ra hiệu quả trang trí.
Si ritiene che l'età del ferro nel Vicino Oriente antico sia iniziata con la scoperta delle tecniche di estrazione-fusione e lavorazione del ferro in Anatolia o nel Caucaso nel tardo II millennio a.C. (circa 1300 a.C.).
Thời đại đồ sắt tại Trung Đông cổ đại được cho là đã bắt đầu với sự phát hiện ra sắt nóng chảy và kỹ thuật rèn tại khu vực Tiểu Á hay Kavkaz vào cuối thiên niên kỷ 2 TCN (khoảng 1300 TCN).
La serie fu prodotta inizialmente con il titolo di lavorazione Ben 10: Hero Generation.
Loạt phim được sản xuất dưới cái tên Ben 10: Hero Generation và sau đó là.
Qui potete vedere la lavorazione, la fresatura di un blocco di acrilico.
Đây bạn có thể thấy các thiết bị và công nghệ nghiền 1 khối acrylic.
Il film ha avuto come titolo di lavorazione Now You See Me: The Second Act, per poi divenire Now You See Me 2.
Phần tiếp theo ban đầu được mang tên Now You See Me: Now You Don't nhưng đến khi công bố vào tháng 12 năm 2014 thì được đổi thành Now You See Me: The Second Act..
Probabilmente sarà necessario sbavare le ganasce quando la lavorazione è completa
Bạn sẽ có thể cần phải deburr hàm khi các gia công là hoàn toàn
Ma questi materiali hanno anche un alto livello di energia ed emettono grandi quantità di gas serra nella loro lavorazione.
Song chúng cũng là những nguyên vật liệu với rất nhiều năng lượng và thải ra rất nhiều khí nhà kính trong quá trình sản xuất.
Il padre, Nikolai Bulatkin, appartiene alla più grande società russa per la lavorazione delle noci "Unitron".
Bố của anh, ông Nikolai Bulatkin làm việc cho công ty sản xuất lớn hạt lớn nhất nước Nga - "Unitron".
I rivali Intel Skylake e Kaby Lake utilizzano lo stesso processo, anche se Intel prevede di introdurre lavorazioni a 10 nm nel 2017.
Sự cạnh tranh ngay lập tức, vi kiến trúc Skylake và Kaby Lake của Intel, cũng được chế tạo ở quy trình 14nm FinFET; mặc dù Intel đã lên kế hoạch bắt đầu phát hành các bộ phận 10nm vào cuối năm 2017.
Ma due secoli prima di Davide gli Ittiti scoprirono il segreto della fusione e della lavorazione del ferro, e lentamente coltivarono questa capacita'.
Nhưng khoảng 2 thập kỉ ngay trước David những người Hittites đã phát hiện ra bí mật nấu chảy và tinh chế sắt và dần dần, kĩ thuật đó được truyền đi
Dopo aver trascorso i successivi due anni per la lavorazione ad American Graffiti (che nel frattempo era stato accettato dall'Universal Pictures), Lucas perse interesse verso The Star Wars.
Sau khi dành hai năm tiếp theo hoàn thành American Graffiti', Lucas đã chuyển sự chú ý của mình sang The Star Wars.
E in che modo l’addestramento ricevuto da ragazzo nell’arte della lavorazione del legno potrebbe aver influito sulla sua vita in seguito?
Làm thế nào sự huấn luyện lúc trẻ ảnh hưởng đến đời sống ngài sau này?
Forza centrifuga tira le ganasce dal pezzo in lavorazione e riduce la forza di presa come aumento di velocità del mandrino
Lực ly tâm kéo hàm từ các mảnh làm việc và làm giảm các lực lượng gripping là trục tốc độ tăng
Aprendosi un varco fra le alte piantagioni di canne, queste gigantesche tagliatrici spuntano gli apici, asportano le foglie e poi spezzettano automaticamente i fusti, che così sono pronti per la lavorazione nello zuccherificio.
Những máy kếch sù này chạy xuyên qua những hàng mía cao, cắt ngọn và lá rồi tự động cắt mía thành từng đoạn hoặc khúc ngắn, sẵn sàng để được chế biến tại nhà máy.
Questo elmo di ferro illustra l'abilità nella lavorazione del ferro e l'importanza di questo metallo nella valle del fiume Nakdong.
Chiếc mũ sắt này minh chứng cho sự khéo léo và việc chế tác sắt và tầm quan trọng của chúng tại thung lũng sông Nakdong.
Nel Dicembre 2015 venne diffuso un rumor secondo il quale Samsung sarebbe diventata la costruttrice dei processori basati sulla lavorazione FinFET a 14 nm, per le serie Zen e Polaris.
Vào tháng 12 năm 2015, có tin đồn rằng Samsung có thể được ký hợp đồng làm nhà chế tạo cho vi xử lý 14nm FinFET của AMD, bao gồm cả kiến trúc GPU Polaris sắp ra mắt của Zen và AMD.
Lavorazione di ganasce morbide, devono essere serrate saldamente contro un certo tipo di oggetto
Khi composite mềm hàm, họ phải được clamped chặt chẽ đối với một số loại đối tượng
Ed è in lavorazione una serie di cartoni animati.
Đã có 1 bộ hoạt hình dài tập dựa trên tác phẩm này.
Intorno al 5500 a.C. una serie di popolazioni stanziate lungo il corso del Nilo andò sviluppandosi in una serie di culture perfettamente in grado di padroneggiare l'agricoltura e l'allevamento e distinguibili fra una dall'altra grazie alla lavorazione della ceramica e di effetti personali come pettini, braccialetti e perline.
Đến khoảng 5500 TCN, các bộ lạc nhỏ sống trong thung lũng sông Nile đã phát triển thành một loạt các nền văn hóa có khả năng làm chủ được trồng trọt và chăn nuôi, và có thể nhận biết được thông qua đồ gốm và các vật dụng cá nhân, chẳng hạn như lược, vòng đeo tay, và chuỗi hạt.
Guarda questa lavorazione.
Cứ nhìn trình độ chế tác mà xem.
Spielberg, la moglie Kate Capshaw, e i loro cinque figli affittarono una casa nella periferia di Cracovia per tutta la durata della lavorazione del film.
Spielberg, vợ ông Kate Capshaw, và năm đứa con của họ thuê một căn nhà ở ngoại ô Kraków trong thời gian quay phim.
La lavorazione si è conclusa il 2 febbraio 2012 e la susseguente post produzione è proseguita a Los Angeles.
Những cảnh quay cuối cùng kết thúc vào ngày 2 tháng 2 năm 2012 và được thực hiện phần hậu kỳ ở Los Angeles.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lavorazione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.