ricavare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ricavare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ricavare trong Tiếng Ý.

Từ ricavare trong Tiếng Ý có các nghĩa là khai thác, rút ra, thu được, đạt được. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ricavare

khai thác

verb

Alcuni ne ricavavano l'apertura e la libertà.
Một số khai thác sự cởi mở và tự do.

rút ra

verb

Quindi, il messaggio che si può qui ricavare è,
Thông điệp rút ra là,

thu được

verb

Da ciò ricavammo i risultati per l'ottimizzazione del motore.
Chúng tôi thu được kết quả từ đó cho động cơ tối ưu

đạt được

verb

Xem thêm ví dụ

Così noi vogliamo veramente ricavare dai successi incredibili dell'industria informatica due principi: i principi di open- source e crowd- sourcing per accelerare in modo veloce e responsabile la diffusione di terapie mirate ai pazienti col cancro.
Và tôi thật sự tìm kiếm để tải về hai quy luật từ những thành công tuyệt vời của ngành công nghiệp khoa học máy tính: một của nguồn mở và một của nguồn số đông để nhanh chóng, một cách trách nhiệm tăng tốc cho sự ra đời của phương pháp chữa bệnh nan y cho bệnh nhân bị ung thư.
Alimentava le loro paure spaventandole, e poi le uccideva per ricavare gli ormoni?
Đẩy lên tột cùng nỗi sợ của họ bằng cách khiến họ sợ và rồi giết họ để có thể lấy được hooc-môn sao?
Rende migliore il contenuto, fa funzionare meglio le ricerche, quando le persone possono ricavare di cui vivere producendo ottimi contenuti.
Nó khiến nội dung dễ tiếp cận hơn và công việc tìm kiếm hiệu quả hơn, khi mọi người có thể kiếm sống từ việc tạo ra nội dung chất lượng.
Cerchiamo di ricavare qualcosa da questo tradimento.
Hãy coi như chúng ta không biết tới sự phản bội này.
Di ricavare uno spazio accessibile per la natura nel mondo domestico di una città.
Tạc ra một không gian mà tự nhiên có thể bước vào thế giới gia đình của một thành phố.
Starebbe parlando con la stampa fuori casa sua, o facendo interviste, userebbe la carta dell'eroe... per ricavare tutto il possibile.
Trao đổi với báo chí bên ngoài nhà của mình, thực hiện các cuộc phỏng vấn truyền hình, chơi thế cờ anh hùng cho đáng đồng tiền
Il panico verga viene usato per riscaldare piccoli edifici industriali e rurali in Germania e Cina attraverso un processo in grado di ricavare un sostituto di bassa qualità del gas naturale.
Cỏ switchgrass cũng đang được sử dụng để sưởi ấm các nông trang và các tòa nhà công nghiệp ở Đức và Trung Quốc thông qua một quy trình chế tạo chất thay thể rẻ tiền cho gas.
Se butto giù una parete... posso ricavare uno studio per Laura.
Nếu tôi dỡ bức tường phía đông, đó sẽ là một nơi làm việc tốt cho Laura nhỉ?
Da un foglio si possono ricavare anche 5 o 6 copie.
Thế không phải 1 có thể tách thành 5 6 sao?
Quindi la seconda regola è che posso ricavare informazioni importanti.
Quy tắc hai tôi lấy về thông tin quan trọng
Che cosa potete ricavare da ciò che non sia piacevole
Thứ mà bạn có được không phải là một khuôn mặt hớn hở.
Questo è possibile perché i sistemi aperti possono ricavare informazione e ordine dall'ambiente.
Hệ thị giác cho phép con người thu nhận và xử lý thông tin từ môi trường.
E non è fantastico poter offrire questi campioni, queste opportunità ad altre discipline, per esempio alla genetica, che ne può ricavare molto di più.
Bạn chỉ muốn tìm hiểu về chúng nhiều nhất và sơm nhất Nhưng điều này không phải lập dị rằng bạn thường quan tâm tới các mẫu vật và tạo cơ hội cho các ngành khác, chẳng hạn nhưng các nhà di truyền học, những người có thể tìm ra rất nhiều thông tin từ những mẫu vật đó.
Ne potremo ricavare una splendida sala ricreazione per i nostri pazienti.
Đây sẽ là phòng nghỉ tuyệt vời cho bệnh nhân nội trú.
Si può brucare, falciare, e introdurre un'altra specie, come gli agnelli, o ricavare foraggio per l'inverno.
Ông lại có thể cắt cỏ, có thể đưa loài khác vào như những con cừu, hay ông có thể tạo cỏ khô cho mùa đông
Proprio come dal plasma sanguigno si possono ricavare varie frazioni, così anche dagli altri componenti principali (globuli rossi, globuli bianchi, piastrine) si possono isolare delle parti più piccole.
Giống như huyết tương có thể là gốc của nhiều phần chiết, những thành phần chính khác (hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu) có thể được phân tích thành những phần nhỏ hơn.
Negli anni ́90, Berners- Lee aveva senza dubbio per le mani una delle invenzioni più lucrative del 20° secolo, ma invece di ricavare un profitto dall'invenzione del World Wide Web, la diffuse gratis.
Trong những năm 1990, Berners- Lee& lt; br / & gt; đang trong quá trình tạo nên một trong những phát& lt; br / & gt; minh quan trọng nhất thế kỷ 20 nhưng thay vì kiếm tiền từ phát minh World& lt; br / & gt; Wide Web, ông đã tặng nó cho toàn nhân loại.
Il ragazzino e'riuscito a ricavare le sue impronte dal tuo collo.
cậu nhóc đã tìm cách lấy được dấu vân tay của hắn ở cổ cậu.
La reazione di riferimento è l'idrolisi alcalina del benzoato di etile (R=R'=H) in una miscela di acqua e etanolo a 30 °C. La misura delle velocità di reazione dell'idrolisi di numerosi benzoati di etile sostituiti porta a ricavare una costante di reazione pari a +2.498.
Phản ứng nguyên mẫu là thủy giải alkaline của ethyl benzoate (R=R'=H) trong hỗn hợp nước/ethanol ở 30°C. Đo lường tốc độ phản ứng không kết hợp với nhiều nhóm thế ethyl benzoates, kết quả sau cùng cho hằng số phản ứng là +2,498.
Supponiamo che un individuo previdente acquisti dei terreni in un’area in via di sviluppo sperando di ricavare profitti da questo investimento.
Hãy thử tưởng tượng một người thận trọng xuất vốn mua một mảnh đất trong khu đang phát triển, hy vọng có lời trong việc đầu tư này.
Per esempio, dai globuli bianchi si possono ricavare interferoni e interleuchine, usati per curare certe infezioni virali e tumori.
Thí dụ, bạch cầu có thể là gốc của chất interferon và interleukin, dùng để trị một số bệnh nhiễm virut và ung thư.
1 - Rispondi sempre sì agli inviti, anche se non è chiaro cosa potrai ricavare dall'incontro.
1 - Luôn luôn nói " có " với những lời mời, ngay cả khi nó không rõ ràng khi ra khỏi cuộc gặp gỡ đó bạn có được gì.
Inoltre un sistema radicale esteso permette all’albero di ricavare dal suolo acqua e sostanze nutritizie a sufficienza.
Một hệ thống rễ rộng lớn giúp cây hấp thu đủ nước và chất dinh dưỡng trong lòng đất.
Potete mostrare al Signore e alla vostra famiglia che siete disposti a ricavare del tempo per ciò che ha maggiore importanza.
Các anh chị em có thể cho Chúa và gia đình của mình thấy rằng các anh chị em sẵn lòng dành thời giờ ra cho điều quan trọng nhất.
(b) Quale utile insegnamento possiamo ricavare dal contrasto tra Nabal e Abigail?
(b) Chúng ta rút ra bài học thực tế nào từ sự tương phản giữa Na-banh và A-bi-ga-in?

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ricavare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.