lavorare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lavorare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lavorare trong Tiếng Ý.
Từ lavorare trong Tiếng Ý có các nghĩa là làm việc, chạm, chạy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lavorare
làm việcverb (Realizzare un'operazione specifica impiegando le abilità fisiche o mentali.) Ha lavorato così duramente che alla fine si è ammalato. Anh ấy làm việc dữ quá khiến rốt cuộc anh ấy bị ốm. |
chạmverb A Samaria, la capitale del regno d’Israele, gli archeologi hanno rinvenuto molti oggetti d’avorio finemente lavorati. Các nhà khảo cổ đã tìm thấy nhiều đồ bằng ngà voi được chạm trỗ thật sắc xảo tại Sa-ma-ri, thủ đô nước Y-sơ-ra-ên. |
chạyverb Un suo amico mi aveva trovato lavoro da cameriera. Một người bạn anh ấy tìm cho chị 1 chân chạy bàn. |
Xem thêm ví dụ
Djawadi si spostò quindi a Los Angeles dove iniziò a lavorare come assistente di Klaus Badelt. Djawadi chuyển đến Los Angeles và làm trợ lý cho Klaus Badelt. |
(Ebrei 13:7) Siamo lieti di notare che nella maggioranza delle congregazioni regna un ottimo spirito di cooperazione, e per gli anziani è una gioia lavorare con loro. (Hê-bơ-rơ 13:7). Vui mừng thay, phần lớn các hội-thánh đều có một tinh thần tốt, biết hợp tác và các trưởng lão lấy làm vui vẻ mà làm việc chung với hội-thánh. |
Quindi hanno fatto qualcosa di assolutamente radicale, se pensate a come il governo è solito lavorare. Và họ cần làm một điều gì đó triệt để, khi bạn nghĩ về cách thức mà chính phủ hoạt động. |
Così gran parte della responsabilità di mandare avanti la fattoria ricadde sulle mie spalle, dato che i miei due fratelli maggiori dovevano lavorare lontano da casa per assicurare un reddito alla famiglia. Do đó, tôi phải đảm đương việc nông trại, vì hai anh trai tôi cần ra khỏi nhà để làm việc hầu đem tiền về cho gia đình. |
Dobbiamo lavorare sulle tue scuse. Chúng ta sẽ đi làm việc mà cô vừa thông báo. |
Ho cominciato, allora, a pregare e a considerare di tornare in Chiesa per mettermi a lavorare per Dio”. Tôi bắt đầu cầu nguyện và suy nghĩ về cách trở lại giáo hội để bắt đầu làm việc cho Thượng Đế.” |
Il genere di lavoro che si svolge, o le condizioni in cui si deve lavorare, possono rendere insoddisfatti. Loại việc làm của một người, hoặc điều kiện làm việc, khiến người ấy mất đi sự hài lòng. |
La prima cosa di cui avevamo bisogno per confrontare le persone sono i dati, qualcosa su cui far lavorare l'algoritmo. Nói về việc này, điều đầu tiên chúng tôi cần để tìm ra những cặp đôi phù hợp là những số liệu. để có thể áp dụng vào thuật toán. |
Dunque all'età di 14 anni mio padre doveva lavorare. Nên năm 14 tuổi bố tôi phải đi làm. |
(Proverbi 22:29) Naturalmente non c’è nulla di degradante a lavorare dinanzi a “uomini comuni”. Người ấy hẳn sẽ đứng ở trước mặt các vua, chớ chẳng phải ở trước mặt người thường dân” (Châm-ngôn 22:29, NW). |
Doveva alzarsi alle cinque del mattino, pulire e scopare il magazzino e poi lavorare quattordici ore al giorno. Dậy từ 3 giờ sáng, quét tiệm và nai lưng ra làm 14 giờ một ngày. |
56 Ancor prima di nascere, essi, con molti altri, avevano ricevuto le loro prime lezioni nel mondo degli spiriti ed erano stati apreparati per venire, nel btempo debito del Signore, a lavorare nella sua cvigna per la salvezza delle anime degli uomini. 56 Ngay cả trước khi họ sinh ra, họ cùng với nhiều người khác, đã nhận được các bài học đầu tiên trong thế giới linh hồn và được achuẩn bị để xuống thế gian vào bkỳ định của Chúa để lao nhọc trong cvườn nho của Ngài ngõ hầu cứu rỗi linh hồn con người. |
Mi fu chiesto di lavorare nella tipografia, e così imparai a usare la macchina da stampa piana. Tôi được giao nhiệm vụ làm việc tại xưởng in và đã học cách vận hành máy in flatbed. |
Comunque, credo che se venissi mandato di nuovo a lavorare in quel reparto mi sentirei ancora un principiante. Tuy nhiên, nếu được phân công trở lại làm việc ở đó, chắc là tôi phải học lại từ đầu. |
Vogliamo solo un posto dove poter lavorare. Chúng tôi chỉ cần một nơi để làm việc. |
Ma sono servite persone che ci credevano e disposti a lavorare con noi... insegnanti e presidi con contratti annuali, a lavorare più e oltre e dopo le ore di lavoro senza compenso. Hơn nữa nó khiến tất cả cổ đông làm việc cùng nhau -- những giáo viên và hiệu trưởng ký hợp đồng làm việc một năm, đã làm việc hơn cả thời lượng được thỏa thuận trong hợp đồng mà không đòi bất cứ khoản đền bù nào. |
So che la mamma ti aveva promesso di tornare nel weekend... ma è in arrivo una grossa tempesta e deve lavorare. Mẹ biết là sẽ cố về nhà vào cuối tuần này... nhưng có một cơn bão rất lớn đang tới và mẹ phải làm việc. |
Come sei finito a lavorare in un sotterraneo o dovunque ci troviamo, e combattere il crimine con un tipo che indossa un cappuccio verde? Sao cuối cùng anh lại làm việc nơi tầng hầm hay nơi gì cũng được và chống tội phạm cùng với một gã đội mũ trùm xanh lá vậy? |
Quando la nostra ambizione è entro certi confini, ci porta a lavorare con gioia. Khi tham vọng của chúng ta bị giới hạn, nó khiến chúng ta làm việc vui vẻ. |
Non è divertente lavorare per me. Tôi là người không vui vẻ lắm. |
Hai appena cominciato a lavorare. Luôn khó khăn khi bắt đầu 1 công việc. |
E'stato un piacere lavorare con te. Hân hạnh được hợp tác với ông. |
Perché desidera lavorare per il governo di Sua Maestà? Tại sao anh lại muốn làm việc cho chính phủ Hoàng gia? |
I mietitori devono lavorare sodo. Những người thu hoạch cần làm việc chăm chỉ. |
Menzionare uno o due punti sui quali si potrebbe lavorare nel nuovo anno di servizio. Đề cập đến một hay hai lĩnh vực cần được chú ý trong năm tới. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lavorare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới lavorare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.