length of time trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ length of time trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ length of time trong Tiếng Anh.

Từ length of time trong Tiếng Anh có nghĩa là buổi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ length of time

buổi

noun

Xem thêm ví dụ

I was not comfortable being away from my family for that length of time.
Tôi không cảm thấy thoải mái khi phải xa gia đình trong thời gian dài như vậy.
However, I've found that listening to a computer voice for any great length of time can be monotonous.
Tuy nhiên, tôi thấy rằng chỉ nghe một giọng nói điện tử trong một khoảng thời gian dài có thể sẽ rất đơn điệu.
“Willing to go anyplace, do anything for whatever length of time required.”
“Sẵn lòng đi bất cứ nơi đâu, làm bất cứ việc gì cho bất cứ thời gian đòi hỏi bao lâu.”
Grief reactions can overlap and take varying lengths of time, depending on the individual.
Ngoài ra, những biểu hiện đau buồn có thể trùng lặp và diễn ra trong thời gian dài hoặc ngắn, tùy theo mỗi người.
It develops over a length of time from a pattern of drinking that was perhaps once moderate.
Từ việc uống rượu điều độ hoặc có chừng mực trước đó, nó đã trở nên tồi tệ theo thời gian.
(This means that the length of time between one wave crest and the next goes up.)
(Điều này có nghĩa là khoảng thời gian giữa hai đỉnh sóng liên tiếp tăng lên).
And that's the length of time that the Earth was lifeless.
Và đó là khoảng thời gian mà Trái Đất chưa có sự sống.
In the blink of an eye, we nearly doubled the length of time that we're living.
Trong nháy mắt, chúng ta gần như tăng gấp đôi lượng thời gian tồn tại trên cõi đời.
That illustration shows the need for being prepared to wait, even for a considerable length of time.
Minh họa này cho thấy chúng ta phải sẵn sàng chờ đợi, thậm chí trong một thời gian khá dài.
These reactions are far from equilibrium and remain so for a significant length of time and evolve chaotically.
Những phản ứng này khác xa trạng thái cân bằng và duy trì như vậy trong một khoảng thời gian đáng kể và tiến triển hỗn độn.
If the path is unused for any length of time, the jungle will soon encroach upon it.
Nếu không có người đi trong một thời gian, chẳng mấy chốc cây cối sẽ mọc lấn con đường đó.
There is also no set length of time it takes for a woman to complete the menopausal transition .
Đồng thời cũng không xác định được khoảng thời gian mà người phụ nữ xong giai đoạn chuyển tiếp mãn kinh là bao lâu .
(Genesis 1:31) In fact, the Bible uses the word “day” to refer to various lengths of time.
Thật ra, Kinh Thánh dùng từ “ngày” để ám chỉ nhiều khoảng thời gian khác nhau.
Performance art can happen anywhere, in any type of venue or setting and for any length of time.
Nghệ thuật trình diễn có thể xảy ra ở bất cứ đâu, trong bất kỳ loại địa điểm hay bối cảnh và cho bất kỳ độ dài của thời gian.
If you think about this question for any length of time, it's blindingly obvious why we have a brain.
Nếu bạn suy nghĩ về câu hỏi này trong bao lâu đi nữa, cũng không thể nào biết được tại sao chúng ta có bộ não.
Your body actually goes through physical changes in that length of time that make a difference in your mood .
Cơ thể của bạn thực sự có những thay đổi về thể chất trong khoảng thời gian đó làm cho tâm trạng của bạn trở nên khác biệt .
Japanese planes remained in the vicinity for varying lengths of time and occasionally dropped bombs in the lagoon area.
Các máy bay Nhật Bản vẫn tiếp tục hoạt động ở các vùng lân cận trong nhiều khoảng thời gian khác nhau và thỉnh thoảng thả bom ở vùng đầm phá.
The average length of time (in seconds) that at least 50% of your ads' pixels were visible on-screen.
Thời gian trung bình (tính bằng giây) có ít nhất 50% pixel của quảng cáo hiển thị trên màn hình.
In ancient Israel, an individual could voluntarily make a vow and become a Nazirite for a certain length of time.
Vào thời dân Y-sơ-ra-ên xưa, một người có thể tự ý hứa nguyện làm người Na-xi-rê trong một thời gian.
The fact is that the Hebrew word translated “day” can mean various lengths of time, not just a 24-hour period.
Chữ Hê-bơ-rơ được dịch là “ngày” có thể ám chỉ những khoảng thời gian dài khác nhau, không chỉ vỏn vẹn 24 tiếng.
This was disastrous to the Venetians, who had halted their commerce for a great length of time to prepare this expedition.
Đây là tai họa với Venezia vì thành phố đã phải dừng các hoạt động thương mại của họ lại trong một thời gian rất dài để chuẩn bị cho chuyến chinh phạt này.
Shelf life is the length of time that a commodity may be stored without becoming unfit for use, consumption, or sale.
Thời hạn sử dụng là khoảng thời gian mà một hàng hóa có thể được lưu trữ mà không trở nên không phù hợp để sử dụng, tiêu thụ hoặc bán.
Miraculously, the oil burned for eight days—which was the length of time it took to press, prepare and consecrate new oil.
Kỳ diệu thay, lửa đã cháy trong tám ngày - đó là thời gian đủ để ép, chuẩn bị và thánh hoá dầu mới.
You exchange two weeks in your cell against the same length of time in a nice bed, and you’ll get better food.
Cậu sẽ đổi hai tuần trong xà lim lấy chừng ấy ngày nằm trong một chiếc giường êm và sẽ được ăn uống tử tế.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ length of time trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.