lentamente trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lentamente trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lentamente trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ lentamente trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là chầm chậm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lentamente

chầm chậm

adverb

Juntas caminaron lentamente hasta su carro de mano.
Họ đã cùng nhau bước chầm chậm đến chiếc xe kéo tay của mình.

Xem thêm ví dụ

Dejé instrucciones para que la bajen lentamente para que no haya riesgo de hiperperfusión en sus órganos.
Tôi đã cho chỉ dẫn hạ từ từ để không gây hại đến nội tạng.
Luego caminó lentamente por la calle, y luego de nuevo a la esquina, todavía mirando fijamente a las casas.
Sau đó, anh ta bước chậm rãi trên đường phố, và sau đó xuống một lần nữa để góc, vẫn còn nhìn sâu sắc tại nhà.
Explorar el cuello de tu amado lentamente, su lóbulos de la orejas y hombros, puede ser extremadamente sensual.
Sự khám phá cổ, dái tai và vai người tình bằng nụ hôn có thể rất kích thích.
Y hoy la sombría realidad es que una de cada tres personas en la Tierra está muriéndose de hambre lentamente o sufriendo de mala alimentación.
Và ngày nay trên thực tế cứ mỗi ba người dân trên đất có một người đang chết đói dần dần hay đang khổ sở vì thiếu dinh dưỡng.
Después de un tiempo, lentamente condujo la silla de nuevo a donde estaban los demás, y con una expresión de calmada resignación, esperaba que lo ayudaran a levantarse.
Tuy nhiên, một lúc sau, anh ta từ từ lăn chiếc xe lăn trở lại chỗ cũ và với vẻ mặt buồn bã anh ta chuẩn bị để được đỡ ra khỏi chiếc xe lăn đó.
Era el Conejo Blanco, trotar lentamente de nuevo, y busca ansiosamente como fue, como si hubiera perdido algo, y oyó que murmuraba para sí mismo " El
Đó là Thỏ Trắng, chạy nước kiệu từ từ trở lại một lần nữa, và nhìn lo lắng về như nó đã đi, như thể nó đã bị mất một cái gì đó, và cô ấy nghe nó lẩm bẩm với bản thân ́
Recuerda que debes moverte lentamente si quieres escalar rápido.
Chỉ cần nhớ, phải đi thật chậm nếu muốn leo nhanh.
Si el tiempo parece pasar lentamente, luche contra la ansiedad y la impaciencia.
Nếu cảm thấy thời gian trôi qua lâu, hãy kháng cự khuynh hướng nôn nóng và thiếu kiên nhẫn.
El cambio se produce lentamente.
Thay đổi xảy ra chậm.
Las mayores dimensiones del espacio, los continentes y los océanos, sólo le fueron reveladas lentamente.
Những chiều kích bao la của không gian, các lục địa và đại dương, chỉ được phơi bày từ từ.
Ve lentamente.
Chậm thôi.
Para empezar, ahora vivimos más tiempo, y por eso envejecemos más lentamente.
Đối với những người mới, chúng ta hiện sống lâu hơn, và lão hóa chậm hơn.
Lentamente fue aumentando su confianza en que podría dominar el problema secreto.
Từ từ, anh cảm thấy lòng tin tưởng của anh gia tăng là anh có thể thắng được tật xấu thầm kín đó.
Holmes volvió a abrir lentamente los ojos y miró con impaciencia a su gigantesco cliente.
Holmes từ từ mở cửa trở lại đôi mắt của mình và nhìn thiếu kiên nhẫn khách hàng khổng lồ của mình.
Levanta las manos, date la vuelta lentamente y mírame.
Giơ tay lên, quay lại từ từ.
Esto resultó en un fallido intento de asesinato por el MI6 que dejó a Renard con una bala alojada en su cerebro que le hace insensible al dolor, así como también va matando lentamente sus otros sentidos.
Sau một nỗ lực trước đây về cuộc sống của mình bằng cách gây xáo trộn MI6, Renard bị trúng một viên đạn trong não trái của mình và đang dần phá hủy các giác quan, làm cho anh ta mất cảm giác đau.
Al atardecer divisamos Cape York, y lentamente giramos hacia el norte, acercándonos a la costa.
Đến chiều tối chúng tôi thấy được Cape York và từ từ rẽ sang hướng bắc, gần đất liền hơn.
“El jovencito se acercó lentamente, temblando, con un gran abrigo abrochado hasta el cuello y suplicó: ‘Maestro, puede pegarme tan fuerte como lo desee pero, por favor, ¡no me quite el abrigo!’ .
“Đứa bé run rẩy chậm chạp đi lên với một chiếc áo khoác to đùng kéo lên tận cổ và nó nài xin: ‘Thưa thầy, thầy có thể đánh em mạnh tới chừng nào cũng được, nhưng xin đừng cởi áo em ra!’
5 Satisfagamos las necesidades espirituales de los estudiantes de la Biblia. Si es obvio que la persona está progresando, aunque sea lentamente, y que valora lo que aprende, continuemos el estudio de la Biblia con un segundo libro tras terminar el folleto Exige y el libro Conocimiento.
5 Thỏa mãn nhu cầu thiêng liêng của người học: Nếu thấy rõ người học đang tiến bộ, dù chậm thôi, và họ quí trọng những điều đã học, hãy dùng cuốn sách thứ hai tiếp tục học Kinh Thánh với họ, sau khi học xong sách mỏng Đòi hỏi và sách Hiểu biết.
James movió lentamente la pistola, casi amorosamente, contra la sien de Fellport.
James di chuyển cây súng chậm rãi, gần như nhẹ nhàng trên thái dương của Fellport.
Entonces siguió el camino lentamente hasta que llegaron a una posada, o pequeño hotel.
Rồi ông chầm chậm đi cho đến khi tới một quán trọ, tức một khách sạn nhỏ.
Marius vuelve lentamente la cabeza hacia Rosine, su sonrisa es extraña; algo no va bien, lo sabe, lo siente.
Marius từ từ quay đầu sang Rosine, nụ cười của cô kỳ lạ, có điều gì đó không ổn, cậu biết như thế, cậu cảm thấy như thế.
Y, muy lentamente, a fines del siglo XX empezó a erosionarse esa escasez y no me refiero a la tecnología digital, sino a la analógica.
và từ từ đến cuối thế kỉ 20 sự hiếm hoi đã cạn -- và ý tôi không phải là công nghệ số ý tôi là công nghệ analog
" Me levanté lentamente, " explicó, " porque si tha ́hace un movimiento rápido que asusta ́ em.
" Tôi đứng dậy chậm ", ông giải thích, " bởi vì nếu tha làm cho một di chuyển nhanh chóng giật mình ́em.
Por otro lado, las personas que sufren de anorexia creen que están sanas y bien alimentadas, cuando la dura realidad es que se están muriendo lentamente de hambre.
Hoặc một người bị chứng biếng ăn nghĩ rằng mình đã no đầy và khỏe khoắn, nhưng thực chất người ấy đang chết dần chết mòn vì đói.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lentamente trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.