poco a poco trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ poco a poco trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ poco a poco trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ poco a poco trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là dần dần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ poco a poco

dần dần

adverb

Ya había aprendido a leer música, o estaba aprendiendo poco a poco.
Tôi bắt đầu từ từ học đọc nhạc từ đó, dần dần từng chút một.

Xem thêm ví dụ

¿Debo cambiar mi peso poco a poco a la izquierda?
Tôi có nên nhẹ nhàng chuyển trọng tâm của mình sang trái không?
Poco a poco.
Từng chút một.
• ¿Cómo fue revelando Jehová poco a poco el “secreto sagrado”?
• Đức Giê-hô-va dần dần tiết lộ “lẽ mầu-nhiệm” như thế nào?
Es una tendencia que va arraigándose poco a poco.
Đúng hơn, cái khuynh hướng này ngấm ngầm tiêm nhiễm qua thời gian.
Gracias a eso, poco a poco fui ganando confianza”.
Từ từ tôi càng tự tin hơn”.
En 1994 inicié un curso bíblico con los testigos de Jehová, y poco a poco cambió mi personalidad.
Năm 1994, tôi bắt đầu học Kinh Thánh với Nhân Chứng Giê-hô-va, và dần dần thay đổi nhân cách.
El planeta se poblaría poco a poco mediante la descendencia de la primera pareja.
Ngài sắp đặt cho trái đất dần dần có người ở bằng cách cho phép cặp vợ chồng đầu tiên sinh sản con cái.
Poco a poco me hice más comprensivo, más paciente y menos rencoroso.
Kết quả là dần dần tôi trở nên thấu hiểu, kiên nhẫn và khoan dung hơn.
Y él lo hizo, poco a poco.
Và Ngài đã giải thích dần dần.
Poco a poco me di cuenta de que muchas de mis creencias no concordaban con las enseñanzas bíblicas.
Dần dần tôi thấy rõ là nhiều niềm tin của tôi không phù hợp với sự dạy dỗ của Kinh Thánh.
Poco a poco me convencí de que nada me sucedería por no adorar a nuestros antepasados.
Dần dà, tôi vững tin rằng không thờ phượng người chết thì tôi cũng không hề gì.
También explica qué fue lo que poco a poco la ayudó a aceptar el amor de Jehová.
Và chị cũng cho biết điều gì đã dần giúp mình chấp nhận tình yêu thương của Đức Giê-hô-va.
Así es que, después de 25 años, comencé a sentir. que me secaba poco a poco
Thế nên sau 25 năm tôi bắt đầu cảm thấy dường như mình đang khô cạn.
17 Ahora bien, las religiones falsas no desaparecerán poco a poco.
17 Tuy nhiên, các tôn giáo sai lầm sẽ không tự biến mất.
Recibí mi testimonio poco a poco.
Chứng Ngôn của Tôi Đến Từng Bước Nhỏ Một
Poco a poco nos derrotaron.
Họ từ từ đánh bại chúng tôi.
Poco a poco creció mi amor por Jehová y llegué a tener una relación estrecha con él.
Với thời gian, tôi bắt đầu yêu mến Đức Giê-hô-va và tạo mối quan hệ mật thiết với Ngài.
La ciudad se despierta poco a poco.
Thành phố chỉ hồi phục chậm chạp sau đó.
El conocimiento, tanto temporal como espiritual, se adquiere poco a poco.
Kiến thức, cả về vật chất lẫn thuộc linh, đến theo từng giai đoạn.
Es probable que, poco a poco, su corazón se volviera menos sensible a la voz de Jehová.
Rất có thể người này dần dần mất đi sự nhạy bén trong việc nghe tiếng Đức Giê-hô-va.
Y poco a poco, día a día, semana a semana, eso haces.
dần dần - từng ngày tuần này qua tuần khác.
Poco a poco se reanudaría la vida.
Dần dần, cuộc sống sẽ tiếp tục.
Poco a poco fue aumentando mi entendimiento de las Escrituras, aunque seguía asistiendo a la Iglesia Ortodoxa.
Dần dần tôi hiểu biết nhiều hơn về Kinh-thánh, nhưng tôi vẫn tiếp tục đi nhà thờ Chính thống.
Y, eh, lentamente, poco a poco me di cuenta de sobre ese punto, ya sabes.
Và, uh, nó từ từ, từ từ làm tôi bừng tỉnh vào lúc đó.
Ya verás que poco a poco desaparece tu dolor.
Hãy tin chắc rằng nỗi đau nào rồi cũng nguôi ngoai.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ poco a poco trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.