slander trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ slander trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ slander trong Tiếng Anh.

Từ slander trong Tiếng Anh có các nghĩa là phỉ báng, vu khống, sự vu khống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ slander

phỉ báng

verb

And now you can apologize for slandering my family, Mr. Chaney.
Và bây giờ ông có thể xin lỗi vì đã phỉ báng gia đình tôi, ông Chaney.

vu khống

verb

I returned so that you could dismiss me and press charges for slander.
Tôi quay lại đây để ông có thể sa thải tôi và buộc tội vu khống của tôi.

sự vu khống

noun

Even more serious, it can lead to slander, which is always damaging.
Nghiêm trọng hơn, hành động này có thể dẫn đến sự vu khống, một điều luôn gây hại.

Xem thêm ví dụ

How did “the wicked one” slander God?
“Kẻ Ác” vu khống Đức Chúa Trời như thế nào?
He admitted he had planned to write a "slanderous" book about the Soviet Union.
Ông thừa nhận ông đã lên kế hoạch viết một cuốn sách "vu khống" về Liên bang Xô viết.
He hated being the grandson of Agrippa and slandered Augustus by repeating a falsehood that his mother was actually conceived as the result of an incestuous relationship between Augustus and his daughter Julia the Elder.
Ông căm ghét thực tế rằng ông là cháu nội của Agrippa, và vu khống Augustus bằng cách lặp lại một lời nói dối rằng mẹ của ông đã thực sự là kết quả của một mối quan hệ loạn luân giữa Augustus và con gái của ông ta Julia Già.
The word “accused” is a translation of an Aramaic expression that may also be rendered “slandered.”
Chữ “kiện” dịch từ tiếng A-ram, cũng có thể dịch là “vu khống”.
Slanderers will suffer calamity at the hands of “a mighty man.”
Những người vu khống sẽ gặp tai vạ trong tay của “dõng-sĩ”.
Knowledge of this should strengthen our resolve to avoid abuse of power, loose conduct, slander, and other gross sins. —Ezekiel 22:1-16.
Biết được điều này nên làm chúng ta nhất quyết tránh tội lạm dụng quyền hành, luông tuồng, vu khống và những tội trọng khác (Ê-xê-chi-ên 22:1-16).
He carries on his loose talk to the point of slander or reviling.
Người ấy ăn nói bừa bãi đến độ vu khống hoặc chửi rủa.
For men will be lovers of themselves, . . . having no natural affection, not open to any agreement, slanderers, without self-control, fierce, without love of goodness.” —2 Timothy 3:1-3.
Vì người ta đều tư-kỷ,... vô-tình, khó hòa-thuận, hay phao-vu, không tiết-độ, dữ-tợn, thù người lành”.—2 Ti-mô-thê 3:1-3.
(Acts 28:22) Nero could hardly have failed to hear slanderous stories about them.
Nero chắc hẳn đã nghe những câu chuyện vu khống về họ.
Vicious slander pollutes the media and internet regarding the CPUs, resulting in Shares disappearing at an alarming rate.
Lừa đảo vu khống gây ô nhiễm cho các phương tiện truyền thông và thông tin internet liên quan đến các CPU, dẫn đến việc Shares biến mất ở một tốc độ đáng báo động.
With Tybalt's slander, -- Tybalt, that an hour Hath been my kinsman. -- O sweet Juliet,
Với vu khống của Tybalt, - Tybalt, một giờ chẳng là bà con thân tộc tôi. -- O ngọt Juliet,
He does not slander (3)
Người ấy không vu khống ai (3)
Slanderous rumours of a romantic connection and even a secret marriage appeared in print, and the Queen was referred to as "Mrs. Brown".
những tin đồn nhằm có mục đích nói về một mối quan hệ lãng mạn và thậm chí là một cuộc hôn nhân bí mật giữa họ được lưu truyền, và Nữ vương bị gọi là "Mrs. Brown".
I returned so that you could dismiss me and press charges for slander.
Tôi quay lại đây để ông có thể sa thải tôi và buộc tội vu khống của tôi.
6 Accordingly, it does not surprise us that true Christians today have faced gross misrepresentations, malicious slander, and smear campaigns.
6 Vì vậy, không có gì ngạc nhiên khi tín đồ Đấng Christ chân chính thời nay phải đương đầu với sự xuyên tạc trắng trợn, sự vu cáo hiểm độc và lời tuyên truyền bôi nhọ danh tiếng.
According to this, the Devil, a name meaning “slanderer,” was “a liar and the father of the lie.”
Theo trên, Ma-quỉ, tên đó có nghĩa là “kẻ vu khống”, là “kẻ nói dối và là cha sự nói dối”.
(Proverbs 6:16-19) Surely, then, we want to avoid imitating the principal slanderer and false accuser.
(Châm-ngôn 6:16-19) Vậy, chắc chắn chúng ta muốn tránh bắt chước kẻ đại vu khốngkẻ cáo gian này.
This adjusted understanding further motivated God’s servants to witness about Jehovah and to clear his name of slander.
Sự hiểu biết được điều chỉnh này đã giúp tôi tớ của Đức Chúa Trời có thêm động lực làm chứng về Đức Giê-hô-va và khôi phục thanh danh của ngài.
Here, Maciej is a young worker involved in the anti-Communist labour movement, described as "the man who started the Gdańsk Shipyard strike", and a journalist working for the Communist regime's radio station, who is given a task of slandering Maciej.
Trong phim "Người sắt", Maciej là một công nhân trẻ tham gia phong trào lao động chống Cộng sản, được mô tả như "người khởi động cuộc đình công ở xưởng đóng tàu Gdańsk", và Winkel, một nhà báo làm việc cho đài phát thanh của chế độ cộng sản, được giao nhiệm vụ vu khống, bôi nhọ Maciej.
(Job 1:9, 10) The Devil thus slandered Jehovah by implying that nobody loves and worships Him for what He is but that He bribes creatures to serve Him.
Do đó, Ma-quỉ vu khống Đức Chúa Trời bằng cách ám chỉ rằng không có ai yêu mến và thờ phượng Ngài vì quí mến địa vị và cá tính Ngài, nhưng Ngài hối lộ các tạo vật để họ thờ phượng Ngài.
One of them had already rebelled against Jehovah, becoming Satan the Devil by slandering God and luring Adam and Eve into sin.
Một trong số họ phản nghịch Đức Giê-hô-va, trở thành Sa-tan Kẻ Quỷ Quyệt khi vu khống Đức Chúa Trời, dụ dỗ A-đam và Ê-va phạm tội.
After the slanderous article was published in the Russian newspaper (mentioned in paragraph 15), Jehovah’s Witnesses appealed to the Russian Federation Presidential Judicial Chamber for Media Disputes with a request to review the false charges made in the article.
Sau bài vu khống được đăng tải trên báo Nga (được đề cập nơi đoạn 15), Nhân-chứng Giê-hô-va đệ đơn lên Văn Phòng Ủy Ban Tư Pháp Tổng Thống (Russian Federation Presidential Judicial Chamber for Media Disputes) để xin cứu xét về những lời vu khống trong bài báo.
12 What, though, if you are a victim of a slanderous accusation?
12 Nhưng nói sao nếu anh chị là nạn nhân của những lời vu khống?
* Now, once again, some people seem determined to slander the Witnesses.
* Nhưng giờ đây, có những người lại mưu đồ vu khống Nhân Chứng Giê-hô-va.
When we think of the way “the god of this system of things,” Satan the Devil, “has blinded the minds of the unbelievers,” promoting vicious lies about Jehovah, do we not yearn to serve as Witnesses on behalf of our God, setting straight such slander?
Khi suy nghĩ về cách mà “chúa đời nầy”, Sa-tan Ma-quỉ, ‘đã làm mù lòng những kẻ chẳng tin’, tung ra những lời dối trá ác độc về Đức Giê-hô-va, chúng ta không ao ước được làm Nhân Chứng cho Đức Chúa Trời chúng ta, phản bác lời vu khống như thế hay sao?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ slander trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.