liberare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ liberare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ liberare trong Tiếng Ý.
Từ liberare trong Tiếng Ý có các nghĩa là thả, giải phóng, bỏ không. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ liberare
thảverb Se vado fino in fondo, libero un criminale che ha la tua stessa forza. Nếu chị làm theo, chị sẽ thả một tên tội phạm có sức mạnh của em. |
giải phóngverb Ho liberato le sue forze, come mio padre ha liberato te, tempo fa. Tôi đã giải phóng lực lượng như cha tôi đã từng giải phóng ông ngày xưa. |
bỏ khôngverb |
Xem thêm ví dụ
Bisogna liberare i genitori dal mito che i soli metodi che possiamo provare in casa siano quelli dettati dagli strizzacervelli, dai guru dell'autoaiuto o altri esperti di problemi familiari. Phải tách cha mẹ thoát ra khỏi sự bó buộc rằng, ý tưởng duy nhất áp dụng ở nhà đến từ tham vấn tâm lý hay các ông thầy, hoặc chuyên gia tư vấn gia đình. |
“Bisogna liberare la mente per riuscire a vedere chiaro”, ha affermato uno scrittore al riguardo. Một nhà văn viết về đề tài này như sau: “Tâm trí phải trống rỗng để thấy rõ ràng”. |
Ma come poteva il sacrificio della vita di Gesù liberare tutti dalla schiavitù del peccato e della morte? Song làm thế nào sự sống của Giê-su dâng làm của-lễ lại có thể giải thoát hết thảy mọi người khỏi làm nô lệ cho tội lỗi và sự chết được? |
Fuori dalla prigione, tutto il paese era in uno stato di frenesia, Alcuni mi attaccavano violentemente, altri mi sostenevano addirittura raccogliendo firme per una petizione da inviare al re per farmi liberare. Bên ngoài nhà tù, cả đất nước phẫn nộ, người thì chỉ trích tôi nặng nề, người khác lại ủng hộ và còn thu thập các chữ ký vào đơn thỉnh cầu gửi cho nhà vua xin thả tôi ra. |
È la nostra ultima chance per liberare gli ostaggi. Đây là cơ hội cuối cùng để giải cứu con tin. |
E quello che stanno facendo è smobilitare le milizie, ricostruire le economie, reinsediare i rifugiati, e liberare i bambini soldato. Và những gì mà họ đang làm là giúp binh lính giải ngũ, tái xây dựng các nền kinh tế, và giúp những người di tản tái định cư, hay thậm chí giải phóng những binh lính vẫn còn là trẻ con. |
Geova Dio ha dimostrato al di là di ogni dubbio di essere in grado di liberare il suo popolo. Rõ ràng, Giê-hô-va Đức Chúa Trời đã cho thấy Ngài có thể giải cứu dân Ngài. |
Benché Maimonide con i suoi scritti si prefiggesse di liberare gli ebrei dalla necessità di consultare un’infinità di commentari, ben presto comparvero prolissi commenti alle sue opere. Mặc dù các tác phẩm của ông có ý định giúp người Do Thái không bị tùy thuộc vào vô số lời chú giải, nhưng không lâu sau người ta lại viết nhiều lời chú giải dài lê thê về các tác phẩm của ông. |
Inoltre pagò il prezzo per liberare i discendenti di Adamo dal peccato ereditato e rese possibile la vita eterna. — 15/12, pagine 22-23. Thứ hai, ngài trả cho án tội lỗi mà con cháu A-đam phải gánh chịu và mở đường đến sự sống vĩnh cửu.—15/12, trang 22, 23. |
(Ebrei 9:24) Geova accettò il valore del sacrificio di Gesù, il riscatto necessario per liberare il genere umano dalla schiavitù del peccato e della morte. — Romani 3:23, 24. (Hê-bơ-rơ 9:24) Đức Giê-hô-va chấp nhận giá trị sự hy sinh của Chúa Giê-su là giá chuộc cần thiết để giải cứu nhân loại khỏi vòng nô lệ cho tội lỗi và sự chết.—Rô-ma 3:23, 24. |
Il Messia doveva liberare dalla condanna a morte l’umanità fedele. Đấng Mê-si sẽ hủy bỏ bản án tử hình cho những người trung thành. |
Perché pensano che possa liberare il loro popolo? Tại sao họ lại tin là tôi sẽ giải phóng họ chứ? |
Vorrei tanto poterti liberare. Tôi mong có thể cho anh tự do. |
Me ne devo liberare. Em phải dứt bỏ nó |
Dobbiamo liberare questa ostruzione. Chúng ta phải loại bỏ chướng ngại này. |
(Romani 8:14-17) Come re e sacerdoti avranno una parte nel liberare la famiglia umana dal dolore e dalle sofferenze attuali. (Rô-ma 8:14-17) Là vua và thầy tế lễ, họ sẽ góp phần giải thoát gia đình nhân loại khỏi sự đau khổ mà hiện nay đang phải gánh chịu. |
Sostenne anche l'associazione Scientists for Sakharov, Orlov, and Shcharansky, che lottava per liberare tre fisici dell'ex Unione Sovietica, imprigionati per le loro opinioni. Ông là một thành viên trong nhóm các nhà khoa học ủng hộ Sakharov, Orlov, và Shcharansky, ba nhà vật lý của Liên Xô cũ bị cầm tù vì niềm tin chính trị của họ. |
No, tutti quelli che vivevano a quel tempo videro il ‘braccio denudato’ di Dio intervenire negli affari umani per liberare in maniera straordinaria una nazione. Không phải vậy, mọi người sống vào thời đó đều thấy ‘cánh tay trần’ của Đức Chúa Trời điều khiển công việc của loài người để mang lại sự cứu rỗi tuyệt vời cho một dân tộc. |
Solo l’onnipotente Dio, Geova, sa come liberare la famiglia umana dalla schiavitù e offrire vera libertà a tutti. — Isaia 48:17-19. Chỉ một mình Đức Chúa Trời toàn năng, Đức Giê-hô-va, mới biết rõ làm sao cứu gia đình nhân loại ra khỏi vòng nô lệ và cung cấp sự tự do thật cho tất cả (Ê-sai 48:17-19). |
Come spiegò Paolo, tuttavia, Gesù venne per ‘liberare mediante acquisto quelli che erano sotto la legge’. Nhưng như lời giải thích của Phao-lô, Chúa Giê-su đến để “chuộc những kẻ ở dưới luật-pháp”. |
Per liberare spazio sul dispositivo: Để tạo không gian trên thiết bị của bạn: |
* In ogni caso, con la benedizione di Geova, Gedeone adempì il suo incarico, e al momento opportuno fu impiegato da Dio per liberare Israele dai madianiti. — Giudici 6:25-27. * Dù là trường hợp nào, với sự ban phước của Đức Giê-hô-va, Ghi-đê-ôn đã thực hiện được sứ mạng và sau đó Đức Chúa Trời dùng ông để giải cứu Y-sơ-ra-ên khỏi tay người Ma-đi-an.—Các Quan Xét 6:25-27. |
Come liberare il mondo dagli umani 7 Làm cách nào để giết một người? |
In modo simile nel 1919 Geova fece sì che il ‘cielo’ e la “terra” producessero avvenimenti al fine di liberare il suo popolo. Vào năm 1919, bằng cách tương tự, Đức Giê-hô-va khiến cho “trời” và “đất” sinh ra những biến cố để giải phóng dân Ngài. |
(Genesi 21:33; 26:25; 32:9; Esodo 6:3) Quando in seguito Geova rivelò il suo proposito di liberare i loro discendenti, gli israeliti, dalla schiavitù in Egitto e di dare loro “un paese dove scorre latte e miele”, questo poteva sembrare impossibile. Khi Đức Giê-hô-va sau này tiết lộ ý định giải cứu con cháu họ, tức dân Y-sơ-ra-ên, ra khỏi cảnh nô lệ tại xứ Ê-díp-tô và ban cho họ “một xứ đượm sữa và mật”, thì điều này có vẻ không thể nào có được (Xuất Ê-díp-tô Ký 3:17). |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ liberare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới liberare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.