liberazione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ liberazione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ liberazione trong Tiếng Ý.

Từ liberazione trong Tiếng Ý có các nghĩa là giải phóng, sự giải phóng, sự phóng thích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ liberazione

giải phóng

noun

E per molti versi, credo che questa sia una enorme liberazione.
Và trong rất nhiều cách, tôi nghĩ đây là một sự giải phóng tuyệt vời.

sự giải phóng

noun

E per molti versi, credo che questa sia una enorme liberazione.
Và trong rất nhiều cách, tôi nghĩ đây là một sự giải phóng tuyệt vời.

sự phóng thích

noun

Veniva usato per indicare il prezzo pagato per la liberazione dei prigionieri di guerra.
Từ này chỉ số tiền phải trả để đổi lấy sự phóng thích cho các tù binh chiến tranh.

Xem thêm ví dụ

Ciò vuol dire che la liberazione è vicina e che il mondo malvagio sarà presto sostituito dal dominio del perfetto Regno di Dio, per il quale Gesù insegnò ai suoi seguaci a pregare.
Điều này có nghĩa là sự giải thoát gần đến và hệ thống gian ác sắp sửa được thay thế bằng sự cai trị toàn hảo của Nước Trời, Nước mà Chúa Giê-su đã dạy các môn đồ cầu nguyện.
9 Incredibilmente, però, poco dopo questa miracolosa liberazione il popolo cominciò a mormorare.
9 Vậy mà thật khó tin, chỉ trong một thời gian ngắn sau khi chứng kiến phép lạ ấy, chính những người này đã bắt đầu cằn nhằn và phàn nàn.
25 La liberazione degli ebrei leali dall’esilio, resa possibile dalla caduta di Babilonia, prefigurò la liberazione dei cristiani unti dall’esilio spirituale nel 1919.
25 Ba-by-lôn sụp đổ đưa đến sự phóng thích cho những người Do Thái trung thành. Điều này là hình bóng cho sự phóng thích khỏi phu tù về thiêng liêng của những tín đồ Đấng Christ xức dầu vào năm 1919.
La rivelata parola di Geova predice cose nuove che non sono ancora avvenute, come la conquista di Babilonia da parte di Ciro e la liberazione degli ebrei.
Lời Đức Giê-hô-va tiên tri về những việc mới chưa xảy ra, chẳng hạn như cuộc chinh phục Ba-by-lôn của Si-ru và cuộc phóng thích dân Do Thái.
Fu uno dei fondatori del Consiglio antifascista territoriale di liberazione popolare croato (Zemaljsko antifašisticko vijeće narodnog oslobodenja Hrvatske, ZAVNOH).
Mặt trận hình thành một thực thể chính trị đại diện, Hội đồng chống phát xít của Giải phóng Nhân dân Nam Tư (AVNOJ, Antifašističko Vijeće Narodnog Oslobođenja Jugoslavije).
(Amos 3:2) Queste parole ci fanno riflettere sulla nostra propria liberazione dalla schiavitù del moderno Egitto, questo presente sistema di cose malvagio.
(A-mốt 3:2) Những lời đó hẳn khiến chúng ta suy ngẫm về sự giải cứu của chính mình khỏi ách nô lệ của Ê-díp-tô thời nay, tức hệ thống gian ác hiện tại.
Quanto saranno stati entusiasti delle promesse di liberazione e ristabilimento pronunciate da Ezechiele!
Những lời hứa về sự giải phóng và khôi phục mà Ê-xê-chi-ên được soi dẫn để ghi lại thật hào hứng đối với họ!
La liberazione degli israeliti dall’ingiusto trattamento ricevuto in Egitto fu unica perché vide l’intervento di Dio stesso.
Cuộc giải phóng dân Y-sơ-ra-ên khỏi sự ngược đãi bất công tại Ai Cập là sự kiện đặc biệt vì chính Đức Chúa Trời đã can thiệp.
Questo incarico indicava che era stato mandato a predicare qualcosa che aveva a che fare con la “liberazione” e il “ricupero”, oltre che con l’opportunità di essere accettati da Geova.
Sứ mệnh đó cho thấy rõ rằng ngài được giao cho việc rao giảng về sự “giải cứu” và sự “phục hồi”, cũng như về cơ hội được Đức Giê-hô-va chấp nhận.
È noto che il Canada intrattenga buoni rapporti con i Paesi Bassi, in parte per via del suo contributo alla liberazione olandese durante la seconda guerra mondiale.
Canada có quan hệ tích cực với Hà Lan, một phần là do Canada từng góp phần giải phóng Hà Lan trong Chiến tranh thế giới thứ hai.
Gesù istituì il Pasto Serale del Signore e fu ucciso nel giorno della pasqua ebraica, che veniva osservata come “memoriale” della liberazione di Israele dalla schiavitù d’Egitto, avvenuta nel 1513 a.E.V.
Chúa Giê-su thiết lập Bữa Tiệc Thánh và bị giết vào ngày Lễ Vượt Qua được xem là “kỷ-niệm” của sự giải cứu dân Y-sơ-ra-ên thoát khỏi cảnh phu tù nơi xứ Ê-díp-tô vào năm 1513 TCN.
Dopo la sua morte l'oracolo profetizzò il suo ritorno che avrebbe preannunciato la distruzione di Matrix la fine della guerra e la nostra liberazione.
Sau khi anh ta chết đi... nhà tiên tri bảo rằng anh ta sẽ quay lại... để hủy bỏ Ma Trận... chấm dứt chiến tranh... mang tự do đến cho con người.
La Regione di Gao, nel 2012, ha fatto parte di Azawad, un territorio del Mali che per breve tempo ha costituito uno Stato non riconosciuto, dichiarando unilateralmente la propria indipendenza dal Mali il 6 aprile 2012 dal Movimento Nazionale per la Liberazione di Azawad (MNLA) durante la ribellione tuareg del 2012.
Nhà nước Azawad, một quốc gia chưa được công nhận đã tuyên bố độc lập khỏi Mali vào ngày 6 tháng 4 năm 2012.
“La liberazione per riscatto”
“Được cứu-chuộc”
La cosa pazzesca era che avevo sentito davvero un senso di liberazione, perché non dovevo più proteggere il mio record come campione.
Điều điên rồ nhất là tôi từng cảm thấy như được trả tự do, vì tôi không còn phải bảo vệ thành tích của một nhà vô địch nữa.
Come cristiani vigilanti che si rendono conto dell’urgenza dei tempi, non ci limitiamo ad incrociare le braccia e aspettare la liberazione.
Với tư cách là tín đồ đấng Christ cảnh giác, hiểu được tầm quan trọng của thời thế, chúng ta không thể chỉ khoanh tay và ung dung chờ được giải cứu.
In tali occasioni egli non esita a scatenare una potenza devastatrice, come al Diluvio dei giorni di Noè, alla distruzione di Sodoma e Gomorra e alla liberazione di Israele al Mar Rosso.
Trong những dịp đó, Ngài không ngần ngại tung ra quyền năng để tàn phá như là trong trận Nước Lụt thời Nô-ê, sự hủy diệt thành Sô-đôm và Gô-mô-rơ, và khi giải cứu dân Y-sơ-ra-ên khỏi Biển Đỏ (Xuất Ê-díp-tô Ký 15:3-7; Sáng-thế Ký 7:11, 12, 24; 19:24, 25).
La risposta a queste domande farà traboccare il nostro cuore di gratitudine e ci spingerà a dimostrare a Geova quanto apprezziamo la speranza della liberazione che egli e suo Figlio hanno reso possibile.
Khi biết được câu trả lời, chúng ta sẽ tràn đầy lòng biết ơn. Đồng thời điều đó thôi thúc chúng ta cho Đức Giê-hô-va thấy chúng ta rất quý trọng hy vọng được giải thoát mà Ngài và Con Ngài ban.
In relazione alla liberazione di Israele dalla schiavitù egiziana Mosè dichiarò: “È stato perché Geova vi ama, e perché ha osservato la dichiarazione giurata che aveva giurato ai vostri antenati, che Geova vi ha fatto uscire con mano forte”. — Deuteronomio 7:8.
Về sự giải cứu dân Y-sơ-ra-ên khỏi vòng nô lệ ở Ai Cập, Môi-se tuyên bố: “Ấy vì Đức Giê-hô-va thương-yêu các ngươi, và giữ lời thề mà Ngài đã lập cùng tổ-phụ các ngươi, nên Đức Giê-hô-va nhờ tay mạnh rút các ngươi ra”.—Phục-truyền Luật-lệ Ký 7:8.
(Geremia 30:10, 11) Senza dubbio ai loro occhi questa liberazione eclisserà la precedente liberazione della nazione dall’Egitto. — Geremia 16:14, 15.
(Giê-rê-mi 30:10, 11) Chắc hẳn theo quan điểm của họ, lần giải phóng này vượt hẳn sự giải cứu khỏi Ai Cập trước đây.—Giê-rê-mi 16:14, 15.
La condotta che portò alla liberazione
Đường lối dẫn đến sự giải cứu
Cook lasciò i libri Liberazione e Governo, editi dalla Watch Tower Society, a Monroe Fountain, il fratello di papà.
Cook để lại sách Deliverance và Government do Hội Tháp Canh xuất bản, cho bác tôi là Monroe Fountain.
(1 Pietro 3:18) Così “ottenne per noi [cioè per il “piccolo gregge”] una liberazione eterna”.
Vì vậy, Chúa Giê-su đã “bị giết chết về xác thịt, nhưng đã được tác sinh về Thần khí” (1 Phi-e-rơ 3:18, Nguyễn thế Thuấn).
Meditare su come Geova aveva fatto conoscere a Mosè le sue vie di liberazione deve aver suscitato gratitudine nel cuore di Davide.
Suy ngẫm về cách Đức Giê-hô-va cho Môi-se biết Ngài sẽ giải cứu như thế nào hẳn khiến Đa-vít cảm thấy biết ơn.
Quando arrivò il giorno della liberazione, gli ebrei seguirono “Mosè” su un promontorio che si affacciava sul Mediterraneo.
Khi đến ngày giải phóng của họ, những người Do-thái đi theo “Môi-se” đến một mũi đất hướng về phía Địa Trung Hải.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ liberazione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.