liberatoria trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ liberatoria trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ liberatoria trong Tiếng Ý.

Từ liberatoria trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự khước từ, giấy khước từ, Văn hóa từ chức, sự bỏ, giấy từ bỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ liberatoria

sự khước từ

(waiver)

giấy khước từ

(waiver)

Văn hóa từ chức

(waiver)

sự bỏ

(waiver)

giấy từ bỏ

(waiver)

Xem thêm ví dụ

Gesù, quale nostro Liberatore, o Salvatore, non solo ci redime dai nostri peccati passati ma ci offre la prospettiva di un futuro migliore.
Chúa Giê-su, với tư cách là Đấng Giải Cứu, không chỉ giải thoát chúng ta khỏi tội lỗi mà mình đã phạm trong quá khứ, nhưng cũng mở đường cho chúng ta được hưởng một tương lai tốt đẹp hơn.
Egli era il loro Liberatore.
Ngài là Đấng Giải cứu họ.
Il Salvatore è il grande liberatore, poiché Egli ci libera dalla morte e dal peccato (vedere Romani 11:26; 2 Nefi 9:12).
Đấng Cứu Rỗi là Đấng Giải Thoát Vĩ Đại, vì Ngài giải thoát chúng ta ra khỏi cái chết và tội lỗi (xin xem Rô Ma 11:26; 2 Nê Phi 9:12).
Grato di questo, Davide dichiarò che l’amore che nutriva per il suo Liberatore era incrollabile, inamovibile.
Biết ơn về điều này, Đa-vít đã tuyên xưng tình yêu thương vững bền, không gì lay chuyển của ông đối với Đấng Giải Cứu mình.
Un Liberator II modificato venne utilizzato come trasporto VIP da Winston Churchill.
Một chiếc Liberator II được tân trang thành máy bay vận tải hành khách VIP và được Winston Churchill sử dụng như là máy bay riêng của ông.
* Diventano liberatori sul monte Sion (vedere Abdia 1:21).
* Họ đang trở thành các cứu tinh trên núi Si Ôn (xin xem Áp Đia 1:21).
Ma come possono essi diventare liberatori sul monte Sion?
“Nhưng họ trở thành các vị cứu tinh trên Núi Si Ôn bằng cách nào?
Durante la seconda guerra mondiale i B-17 furono impiegati in 32 gruppi di combattimento al di fuori degli Stati Uniti e, al culmine dell'impiego, nell'agosto 1944, ne erano presenti 4 574 esemplari in tutto il mondo; sganciarono 650 195 t di bombe su bersagli europei (al confronto, i Liberator sganciarono 451 691 t e tutti gli altri bombardieri statunitensi 420 520 t).
Trong Thế Chiến II, B-17 được trang bị cho 32 liên đội đóng ở nước ngoài, số lượng cao nhất là vào tháng 8 năm 1944 với 4.574 chiếc thuộc Không lực Mỹ khắp thế giới, và đã ném 640.036 tấn bom xuống các mục tiêu tại châu Âu (so với 452.508 tấn ném bởi Liberator và 463.544 tấn bởi tất cả các máy bay Mỹ khác).
Invocando Geova quale vostro Dio e Liberatore potrete avere felicità senza fine.
Kêu cầu Đức Giê-hô-va với tư cách là Đức Chúa Trời và Đấng Giải cứu có thể đưa bạn đến hạnh phúc vô tận.
«Come possono essi diventare liberatori sul monte Sion?
“Họ trở thành các cứu tinh trên Núi Si Ôn bằng cách nào?
Deve firmare la liberatoria.
Chị ký giấy đi.
E io stavo guardando la TV a New York e sembrava esserci solo un punto di vista che veniva mostrato, e andava da -- la copertura andava dal Dipartimento di Stato degli USA alle truppe stazionate e quello che la gente -- ciò che veniva trasmesso dalle notizie era che ci sarebbe stata questa guerra pulita e bombardamenti di precisione, e gli iracheni avrebbero accolto gli americani come liberatori gettando fiori ai loro piedi per le strade di Baghdad.
Và lúc đó tôi đang xem truyền hình ở New York và có vẻ như chỉ có duy nhất một quan điểm đang sôi sục khắp nơi, và ống kinh truyền thông chuyển từ Bộ Ngoại Giao Hoa Kỳ cho đến những đội quân được điều động và điều được đưa lên các bản tin là đây sẽ là một cuộc chiến sạch với những trận đánh bom chính xác, và những người dân Iraq sẽ chào đón lính Mỹ như những người giải phóng và rải hoa dưới chân họ trên các con phố của Baghdad.
E'molto liberatorio, Vostra Altezza.
thưa ngài. hãy nói về những đám mây nhé!
Geova Dio dà a Gesù Cristo l’incarico di Liberatore ungendolo non con olio profumato come si usava fare nei tempi antichi quando si insediavano i re, ma col Suo proprio spirito santo che conferisce potere.
Giê-hô-va Đức Chúa Trời giao phó cho Giê-su nhiệm vụ cứu chuộc bằng cách xức dầu ngài—không phải bằng một thứ dầu thơm như theo phong tục đời xưa khi phong vương, nhưng bằng chính thánh linh đầy quyền năng của Ngài.
16 Così l’ultimo “libretto” della Bibbia mostra come la promessa divina di un Liberatore per il genere umano, descritta nel primo libro, Genesi, viene adempiuta in modo glorioso, e in che modo “Dio stesso . . . asciugherà ogni lagrima dai loro occhi”.
16 Như vậy, “sách nhỏ” cuối cùng của Kinh-thánh cho thấy làm thế nào lời hứa của Đức Chúa Trời mô tả trong sách đầu tiên là Sáng-thế Ký về một đấng Cứu chuộc loài người sẽ được ứng nghiệm một cách vinh quang và làm sao “chính Đức Chúa Trời...sẽ lau ráo hết nước mắt khỏi mắt chúng” (Khải-huyền 21:3, 4).
Geova condanna i ribelli e promette che un Liberatore, o Seme, distruggerà Satana, annullando tutti gli effetti della ribellione e del peccato
Đức Giê-hô-va phán xét những kẻ phản nghịch. Ngài hứa rằng một Đấng Giải Cứu hay Dòng Dõi sẽ đến để hủy diệt Sa-tan cũng như xóa bỏ mọi hậu quả do cuộc phản nghịch và tội lỗi gây ra
POCO dopo essere stati liberati miracolosamente dall’Egitto, gli israeliti manifestarono una grave mancanza di fede nel loro Liberatore, Geova.
ÍT LÂU sau khi được giải cứu khỏi Ê-díp-tô một cách thần diệu, dân Y-sơ-ra-ên biểu lộ một sự thiếu đức tin nghiêm trọng nơi Đấng Giải Cứu họ là Đức Giê-hô-va.
C-87 Liberator Express - Versione da trasporto per merci e venti passeggeri derivata dal B-24D.
C-87 Liberator Express Phiên bản chuyên chở hành khách với các tiện nghi dành cho 20 hành khách.
Invita gli studenti a paragonare Mosè e Joseph Smith come liberatori del casato d’Israele, come unificatori e come restauratori del Vangelo.
Mời các học sinh so sánh Môi Se và Joseph Smith là những người giải thoát cho gia tộc Y Sơ Ra Ên, là những người quy tụ và những người phục hồi lẽ thật phúc âm.
(Genesi 46:34) Non sorprende che si sentisse inadatto a divenire il liberatore del popolo di Dio tenuto in schiavitù!
(Sáng-thế Ký 46:34) Thảo nào ông cảm thấy không đủ tư cách làm người giải thoát dân của Đức Chúa Trời khỏi vòng nô lệ!
Vorrei abbracciarvi tutti quanti ma sono dispiaciuto che non mi abbiate arruolato nella vostro gruppo di eroi, per tenere in mano il pugnale dei liberatori.
Ta rất muốn ôm hôn các vị nhưng ta đã bị cô lập khi ông không cho tên ta vào danh sách các anh hùng của ngài.
Alcuni Liberator B Mk II vennero poi convertiti in aerei da trasporto disarmati e denominati LB-30 dall'USAAF.
Một số ít B Mk II được tái cấu trúc lại như máy bay vận tải không vũ trang, được đặt tên LB-30 trong Không lực Mỹ.
E c'e'qualcosa di liberatorio nel prenderla non seriamente.
Và có cái gì đó tự do về việc không khiến nó quá nghiêm túc. Phải.
Chi è il promesso Seme, o Liberatore, che doveva venire dalla discendenza di Davide come predetto?
Đấng nào sẽ là Dòng Dõi hay Đấng Giải Cứu được sinh ra từ dòng vua nhà Đa-vít?
Ci dice che ce la creiamo man mano, e lo trovo... liberatorio.
Nhân dạng là vỏ ngoài do chúng ta tạo ra và rõ ràng nó là quyền tự do.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ liberatoria trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.