libreria trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ libreria trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ libreria trong Tiếng Ý.

Từ libreria trong Tiếng Ý có các nghĩa là hiệu sách, giá sách, kệ sách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ libreria

hiệu sách

noun

Senta ci vorrebbe una firma sua per aprire una libreria mia.
Tôi cần chữ ký của ông để mở một hiệu sách.

giá sách

noun

kệ sách

noun

Indicò i volumi degli Studi sulle Scritture nella libreria.
Chị ấy chỉ vào bộ Khảo cứu Kinh Thánh nằm trên kệ sách.

Xem thêm ví dụ

Dylan cerca di risolvere i problemi di prestazioni con l'introduzione di limiti "naturali" alla piena flessibilità dei sistemi Lisp, così da permettere al compilatore di riconoscere chiaramente le unità compilabili (come le librerie).
Dylan cố gắng chỉ ra vấn vấn đề hiệu suất tiềm ẩn bằng cách giới thiệu giới hạn "tự nhiên" cho các tính năng linh hoạt hoàn toàn của hệ thống Lisp, cho phép trình biên dịch hiểu rõ các đơn vị có thể biên dịch, ví dụ như thư viện.
Jamal Khashoggi iniziò la sua carriera come manager regionale per le librerie "Tihama Bookstores" dal 1983 al 1984.
Jamal Khashoggi bắt đầu sự nghiệp của mình là quản lý khu vực cho Tihama Bookstores từ năm 1983 đến năm 1984.
Una libreria ha in listino oltre 400 libri sugli angeli.
Một nhà sách nọ có một danh sách gồm hơn 400 quyển chuyên khảo về thiên thần.
Morris, mi serve qualcuno in libreria.
Morris, tôi cần một người trong thư viện.
Thanin ordinò a speciali reparti di polizia di irrompere in librerie specializzate nelle pubblicazioni di sinistra e confiscare o dare alle fiamme 45.000 libri, comprese le opere di Thomas Moore, George Orwell e Maksim Gor'kij.
Sau khi nhậm chức, ông đã đưa lực lượng đặc biệt của cảnh sát đến các cửa hàng sách nổi tiếng, ra lệnh tịch thu và đốt 45.000 cuốn sách, bao gồm các tác phẩm của Thomas More, George Orwell và Maxim Gorky.
A differenza di PGP 2, che aveva esclusivamente una interfaccia a riga di comando, PGP 3 fu progettato sin dall'inizio per essere una libreria software, permettendo agli utenti di lavorare sia a riga di comando che grazie ad una interfaccia grafica.
Khác với PGP 2 là phần mềm dựa trên dòng lệnh (command line), PGP được thiết kế từ đầu là một thư viện hàm cho phép người dùng có thể làm việc trên dòng lệnh cũng như thông qua môi trường đồ họa (GUI).
Non posso credere che invece della panetteria, ho comprato due librerie.
Không thể tin là thay vì mua tiệm bánh anh lại mua nhầm 2 hiệu sách
Grazie per aver fatto i suoi acquisti alla Libreria per Adulti.
Cám ơn anh đã mua hàng tại tiệm sách người lớn.
Siamo davanti a II negozio dietro l'angolo, la libreria per bambini del West Side in procinto di chiudere i battenti a causa dell'arrivo, nel quartiere, del lupo cattivo, la libreria Fox che attira la sua clientela con allettanti sconti e deliziosi caffè.
Chúng ta ở đây trước cửa Cửa hàng bên góc phố, cửa hàng sách thiếu nhi của khu West Side đang trên bờ vực đóng cửa vì con sói lớn xấu xa, Fox Books, đã khai trương gần đó ve vãn khách hàng bằng giảm giá lớn và cà phê.
Può essere qualcosa di piccolo, come dove mettere un lampione, o qualcosa di medio come a quale libreria estendere o restringere gli orari di apertura, o magari qualcosa di più importante, come se un lungomare fatiscente dovrebbe essere trasformato in un'autostrada o in una strada pedonale, o se tutte le aziende della città dovrebbero pagare un salario minimo.
Nó có thể là chuyện gì đó nhỏ nhặt, như là nơi đặt đèn đường, hay thứ gì đó trung bình như thư viện nào cần cắt bỏ hay mở rộng giờ mở cửa, hoặc có thể thứ gì đó lớn hơn, như liệu một bến cảng đổ nát có nên biến thành đường cao tốc hay khu đất cải tạo, hay liệu tất cả những người kinh doanh trong phố bạn cần được yêu cầu trả một mức lương tối thiểu.
Nel 1670, quasi un secolo e mezzo più tardi, una libreria di Ginevra ne aveva ancora una copia in vendita.
Năm 1670, gần một thế kỷ rưỡi sau đó, vẫn còn một cuốn được bày bán trong một hiệu sách ở Geneva.
Phil Lord mi diede 100 dollari di buoni Best Buy, cosi'da poter dire alla gente che l'avevamo fatto dietro la libreria.
Phil Lord đưa tôi 100 đô từ Best Buy... để nói với mọi người chúng tôi làm tình trong thư viện.
La prima aggiunta alla libreria standard del C++ è stata la libreria degli stream di I/O che forniva servizi sostitutivi della libreria C tradizionale (come printf e scanf).
Thư viện C++ đầu tiên thêm vào là iostream.h cung cấp cơ sở để thay thế các hàm C truyền thống như là printf và scanf.
Le Java API forniscono un ampio insieme di librerie di routine.
Java API cung cấp một tập hợp phong phú các tác vụ thư viện.
Ci parli della libreria, ora.
Cửa hàng sách, nói cho chúng tôi biết về nó đi.
C'è un libro nelle librerie - si intitola "Symphony In Steel", ed è su tutto ciò che è nascosto dietro la superficie del Disney Center.
Đây là 1 quyển sách ngoài hiệu, nó được gọi là "Bản giao hưởng trong thép", và nó là món đồ ẩn dưới vỏ bọc của Trung tâm Disney.
Senta ci vorrebbe una firma sua per aprire una libreria mia.
Tôi cần chữ ký của ông để mở một hiệu sách.
Le differenze rendono difficile la scrittura di programmi e librerie che funzionino sia in C che in C++, e creano confusione in chi programma in entrambi i linguaggi.
Các sự khác nhau này tạo ra khó khăn để viết các chương trình và thư viện đẻ có thể được dịch và hoạt động chính xác trong cả hai loại mã C hay C++, đồng thời gây nhầm lẫn cho những người lập trình dùng cả hai ngôn ngữ này.
Quando tu avrai annientato le librerie Fox II negozio dietro l'angolo sarà considerato il responsabile di aver capovolto l'intero corso della Rivoluzione industriale.
Khi em xong việc với Fox Books Cửa hàng bên góc phố sẽ chịu trách nhiệm đảo chiều toàn bộ cuộc Cách Mạng Công Nghiệp.
Per esempio, il progetto di ambiente desktop GNOME ha permesso di sviluppare il tool grafico GTK+ e la GLib, una libreria contenente strutture dati, e ci sono molti altri esempi conosciuti.
Thí dụ môi trường của đề án GNOME phát triển bộ công cụ đồ họa GTK và glib, một thư viện của thùng chứa các cấu trúc dữ liệu, và có rất nhiều thí dụ nổi tiếng khác.
Ho letto un libro sulle tattiche militari in libreria.
Thần đọc sách về quân sư ở thư viện.
Per unirvi a me e alle altre persone per costruire una libreria di lezioni da condividere, cliccate semplicemente sulle caratteristiche che vi interessano.
Muốn tham gia với tôi và nhiều người khác xây dựng nên thư viện của những bài học đáng được sẻ chia, bạn chỉ cần click vào một trong những tính năng mà bạn thích.
Il nome e le caratteristiche di ogni funzione sono incluse in un file chiamato header file ma l'implementazione vera e propria delle funzioni è in un file di libreria separato.
Tên và đặc tính của mỗi hàm trong C được chứa trong một tập tin gọi là tập tin tiêu dề nhưng sự kiến tạo thực sự của các hàm này được phân chia vào trong các tập tin thư viện.
Mamma, puoi fermarti in libreria?
Mẹ, chúng ta có thể tấp vào thư viện không?
Cosa dice di me la mia libreria?
Vậy tủ sách của tôi cho thấy tôi là người như thế nào?

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ libreria trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.