liceo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ liceo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ liceo trong Tiếng Ý.
Từ liceo trong Tiếng Ý có nghĩa là trường trung học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ liceo
trường trung họcnoun Ehi. Sai quella cosa che succede alle lesbiche al liceo? Này, bà có biết việc xảy ra với đồng tính nữ ở trường trung học không? |
Xem thêm ví dụ
Risulta che la plastilina che normalmente comprate al negozio conduce elettricità, e i professori di fisica del liceo l'hanno usata da anni. Nó chứng minh rằng cục bột nhào thông thường mà quý vị mua ở cửa hàng dẫn điện, và các giáo viên vật lý tại trường cấp ba đã sử dụng điều đó trong nhiều năm trời. |
Sparisce l'elenco di letture del liceo, perché perdiamo "L'Urlo e il Furore", perdiamo "Il Grande Gatsby", "Fiesta", perdiamo "Madame Bovary", "Anna Karenina". Những tác phẩm ta học sẽ mất "Âm thanh và cuồng nộ", mất "Gatsby", mất "Mặt trời vẫn mọc", mất "Bà Bovary," "Anna Ka-rê-ni-na." |
Si', e'come Pinocchio, pero', ambientato in un liceo nello spazio. Dạ, nó giống Pinocchio, có điều, uh, bối cảnh trong 1 trường trung học ngoài không gian. |
Questo ragazzo che abbandonò il liceo morì all'età di 82 anni, intellettuale formidabile, co-fondatore e primo amministratore dell'Università Ebraica di Gerusalemme; fondatore della Shocken Books, acclamata casa editrice che fu poi acquisita dalla Random House. Người bỏ học này đã ra đi ở tuổi 82, nhà tri thức đáng nể, đồng sáng lập và là CEO đầu tiên của Đại Học Do Thái tại Jerusalem, và sáng lập Schocken Books, nhà xuất bản danh giá sau này được mua lại bởi Random House. |
Facevo così sul serio in recitazione che feci domanda alla Juilliard quando ero al liceo, non fui ammesso, l'università non faceva per me e non feci altre domande di assunzione, una mossa geniale. Tôi nghiêm túc về diễn xuất tới mức tôi đã tham gia thử giọng cho Julliard hồi học lớp 12 rồi bị đánh trượt, không muốn học lên tiếp, tôi không nộp đơn vào đâu cả, đó là lựa chọn sáng suốt. |
Siamo qui in un paesino dimenticato da Dio...... in diretta da un piccolo stadio di un liceo del Texas...... modificato per il grande evento Chúng ta đang ở đây tại sân vận động trung học Texas cho một sự kiện lớn |
La spira finì per avvolgere anche Brian Nelson e Clarissa, che per fortuna quell'anno erano passati al liceo. Giờ đây trong cơn lốc còn có thêm cả Brian và Clarissa nữa; cũng may mà năm ấy cả hai đứa đều lên trung học cấp hai cả. |
Invece di finire il liceo, Joseph ha deciso di fare un esame equivalente al diploma e, superatolo, è andato direttamente alla Weber State University a Ogden, Utah (USA). Thay vì trở lại trường trung học, Anh Brough đã làm bài thi tốt nghiệp trung học tương đương và vào thẳng trường Weber State University ở Ogden, Utah để học. |
Non dai tempi del liceo, ma... Từ hồi cấp 3, nhưng... |
La mia ragazza del liceo. Trái tim ngọt ngào thời trung học của tôi. |
E non solo Sam avrebbe preso il diploma del liceo... ma si preparava a una vita di successi. Sam không chỉ tốt nghiệp xong trung học, có vẻ như anh ta sẽ có một cuộc sống thành công. |
Sì, andavamo al liceo insieme. Chúng tớ học chung trường cấp 3. |
Dai, vestiamoci da puttanelle e andiamo alla sala giochi... a rimorchiare qualche ragazzo del liceo. Thôi nào, trưng diện lên và đến khu trò chơi, trêu lũ con trai trung học đê. |
Perderò tutte le mie amiche e sarà tutto come al liceo. Bây giờ mình đã mất tất cả bạn bè Giống với việc quay lại thời trung học |
L'ultima festa che ho fatto è stata alla fine del liceo. Buổi tiệc cuối cùng tôi tham gia là từ hồi năm cuối trung học. |
Non conosco bene gli attori di quel liceo in particolare. Tôi không thân với hội diễn viên ở đó. |
I due figli più grandi iniziarono a praticare sport al liceo e a stare con amici, dirigenti e allenatori — molti dei quali erano membri della Chiesa fedeli. Hai đứa con trai lớn nhất bắt đầu chơi các môn thể thao trong trường trung học và giao tiếp với bạn bè, những người lãnh đạo và huấn luyện viên—nhiều người trong số họ là các tín hữu trung tín của Giáo Hội. |
Liceo Garfield, classe'89. Cấp 3 Garfield, khóa năm 89. |
L'ultimo anno del liceo abbiamo avuto un imprevisto, ma... Chúng tôi có sự cố năm cuối. |
Dopo aver cercato di farlo funzionare al liceo con risorse limitate, sono andato all'università, ho incontrato un po ́ di persone, abbiamo fatto qualche prova, e abbiamo un prodotto pronto, perfettamente funzionante da mettere sul mercato. Sau khi miệt mài thí nghiệm ý tưởng trong trường phổ thông với cơ sở vật chất hạn chế, tôi lên đại học, gặp được 1 số người để hiện thực hóa ý tưởng đó và cuối cùng, sản phẩm hoàn chỉnh đã sẵn sàng đưa ra thị trường. |
Era Francisco, un amico del liceo. Đó là Francisco, một người bạn từ trường trung học. |
Per me era una vera tortura al liceo. Hồi cấp 3 cô ta đã đối xử rất tệ với anh. |
E'tornata al liceo. Sắp quay lại trường cấp 3 nữa. |
Tu dov'eri quando io ero al liceo? Anh ở đâu khi tôi đang học trung học nhỉ? |
Ehi, senti, tu mi hai sempre protetto al liceo, okay? Nghe này, ngày xưa ở trường cậu vẫn luôn hỗ trợ cho mình. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ liceo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới liceo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.