licenza trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ licenza trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ licenza trong Tiếng Ý.

Từ licenza trong Tiếng Ý có các nghĩa là giấy phép, bằng, bằng cấp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ licenza

giấy phép

noun

Ho bisogno di vedere la sua licenza di possesso.
Tôi cần phải xem giấy phép hoạt động của ông.

bằng

noun

Non ci sono registri delle tasse, ne'la licenza commerciale, ne'prova che esista davvero.
Không có hồ sơ thuế, không có giấy phép kinh doanh, không bằng chứng nói nó tồn tại.

bằng cấp

noun

Xem thêm ví dụ

In Colorado non serve la licenza.
Colorado không cần đăng ký.
Non vi sara'accordata una licenza d'acquisto.
Cậu sẽ không được cấp phép mua.
La licenza è stata progettata per manuali, libri di testo, altre tipologie di manuali di istruzioni e guide di riferimento, e altre documentazioni che spesso vengono pubblicate insieme a software GPL.
GFDL được thiết kế dành cho những bản hướng dẫn sử dụng, sách giáo khoa, các tài liệu tham khảo và chỉ dẫn khác và các tài liệu hướng dẫn thường đi kèm với phần mềm GNU.
E si riescono a ottenere licenze per la commercializzazione di medicinali con i soli dati che mostrano che è meglio di niente, il ché è inutile per un medico come me che cerca di prendere decisioni.
Và bạn có thể nhận được giấy phép để mang thuốc ra thị trường với những thông tin cho thấy thà có còn hơn không, mà vô dụng đối với một bác sĩ như tôi khi phải đưa ra quyết định.
La copia della licenza di matrimonio di Scofield.
Bản sao giấy đăng ký kết hôn của Scofield
Puntualmente, il lunedì dopo l’assemblea il datore di lavoro la licenziò.
Sau hội nghị, vào ngày thứ hai, chị bị đuổi việc.
Ora è legale per scopi terapeutici in più di metà dei nostri 50 stati, milioni di persone possono acquistare la loro marijuana, la loro medicina, in dispensari con licenza governativa e oltre metà dei miei concittadini ora dicono che è ora di regolarizzare e tassare la marijuana più o meno come l'alcol.
Cần sa hiện hợp pháp cho mục đích y học ở hầu như một nửa trong số 50 bang, hàng triệu người có thể mua cần sa, thuốc, tại nhà thuốc có cấp phép của chính phủ, và hơn một nửa bạn bè tôi nói rằng đã đến lúc để điều chính và đánh thuế cần sa một cách hợp pháp ít nhiều cũng phải như rượu.
Ho bisogno di vedere la sua licenza di possesso.
Tôi cần phải xem giấy phép hoạt động của ông.
Dicono che la prima licenza sarà a settembre.
Nhà tuyển quân nói sẽ được về thăm nhà vào tháng 9.
SB Ventures gestisce anche campagne televisive, branding, accordi per licenze musicali e sponsorizzazioni di tour, tra cui il sostegno a Justin Bieber da parte di Calvin Klein per il suo tour mondiale Purpose World Tour 2016-2017.
SB Ventures cũng quản lý các chiến dịch truyền hình, xây dựng thương hiệu, các thương vụ cấp phép nhạc, và tài trợ cho các tour diễn—trong đó bao gồm cả hợp đồng của Justin Bieber với Calvin Klein cho chiến dịch quảng cáo Purpose World Tour giai đoạn 2016-2017.
Dopo averlo fatto, potrà prendersi la sua meritata licenza ed una meritata promozione.
Sau đó, anh có thể quên đi mọi chuyện và tận hưởng một kỳ nghỉ xứng đáng cùng với một quyết định thăng chức mà anh đã chờ đợi từ lâu.
Abbiamo quindi fondato il parco, con l'idea di una dotazione che pagasse l'equivalente delle licenze di pesca mancate a questo paese molto povero, in modo da mantenere intatta la zona.
Về cơ bản, chúng tôi đã thiết lập một khu bảo tồn với ý tưởng ủng hộ tiền bạc để trả một khoản thù lao tương đương với lượng cá đáng lẽ sẽ bị đánh bắt cho quốc gia rất nghèo này để họ giữ cho khu vực không bị đụng đến.
Così Creative Commons ha sviluppato la licenza per i paesi in via di sviluppo.
Vì thế Creative Commons đã phát triển phương tiện cấp phép các quốc gia đang phát triển
La University of Illinois/NCSA Open Source License combina i testi delle Licenze MIT e BSD; il disclaimer della licenza è preso dalla Licenza MIT.
University of Illinois/NCSA Open Source License kết hợp văn bản từ cả giấy phép MIT và BSD; giấy phép cấp và từ chối trách nhiệm được lấy từ Giấy phép MIT.
E, se Dio mi aiuta, vi licenzio tutti.
Và sau đó có Chúa chứng giám, các anh đều sẽ cuốn gói.
Inoltre, cercando di mantenere segreta la relazione con Daisy, Gatsby licenzia la maggior parte dei suoi domestici e interrompe le grandi feste.
Để cố gắng che đậy mối quan hệ với Daisy, Gatsby đã đuổi việc một số đầy tớ quan trọng của mình và tạm ngừng tiệc tùng.
Questo weekend dovevo essere in licenza.
Mày biết đấy, tao đang nghỉ phép
Attiva nel professionismo dal 2017, ha licenza UCI World Tour.
Thể thao năm 2017 Trang web chính thức Bản mẫu:UCI World Tour 2017
Sembra che ci fosse stato qualche informalità della loro licenza, che il ecclesiastico assolutamente rifiutato di sposare senza un testimone di qualche tipo, e che la mia aspetto fortuna salvato lo sposo da dover sortita per le strade alla ricerca di un uomo migliore.
Dường như đã có một số không chính thức về giấy phép của họ, giáo sĩ hoàn toàn từ chối kết hôn với họ mà không có một nhân chứng của một số loại, và của tôi may mắn xuất hiện lưu của chú rể từ phải sally ra vào các đường phố trong tìm kiếm của một người đàn ông tốt nhất.
Siamo in licenza.
Spock, chúng ta đang nghỉ phép.
Fu la prima versione sviluppata senza il codice sorgente di Spyglass Mosaic, ma ne utilizzava ancora la tecnologia, così nella documentazione del programma rimasero le informazioni relative alla concessione in licenza da parte di Spyglass.
Nó được phát triển mà không dùng mã nguồn Spyglass, mặc dù vẫn ghi công cho "công nghệ" Spyglass trong tài liệu của chương trình.
Mi mostri la sua licenza di ambulante.
Tôi cần xem giấy phép của ảnh.
Che ne dici se mi licenzio?
Nếu tôi bỏ việc thì sao?
Non abbiamo la licenza di caccia per questa zona.
Chúng ta chưa có giấy phép đi săn ở khu vực này.
Com'è che il dott. Ridley finì col perdere la sua licenza medica?
Tại sao Ridley lại bị tước giấy phép hành nghề?

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ licenza trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.