lievito madre trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lievito madre trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lievito madre trong Tiếng Ý.

Từ lievito madre trong Tiếng Ý có các nghĩa là men, nấm men, Nấm men, làm dưa, mầm mống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lievito madre

men

(yeast)

nấm men

(yeast)

Nấm men

(yeast)

làm dưa

mầm mống

Xem thêm ví dụ

7 Si dovrà mangiare pane senza lievito per sette giorni;+ non dev’esserci presso di te nulla di lievitato,+ e non dev’esserci lievito madre presso di te in tutto il tuo territorio.
7 Bánh không men sẽ được ăn trong bảy ngày;+ không nên giữ bất cứ thứ gì có men,+ và không được giữ bột nhào lên men ở bất cứ nơi nào trong lãnh thổ của anh em.
+ Il primo giorno dovrete eliminare dalle vostre case il lievito madre,* perché chiunque mangi ciò che è lievitato, dal primo al settimo giorno, quella persona* dovrà essere stroncata* di mezzo a Israele.
+ Vào ngày đầu tiên, các ngươi phải bỏ hết bột nhào lên men* ra khỏi nhà mình, vì bất cứ ai ăn những gì có men, từ ngày đầu tiên đến ngày thứ bảy, thì kẻ* đó sẽ bị diệt trừ khỏi dân Y-sơ-ra-ên.
Può essere un lievito madre acido o quello che chiamiamo "biga" od ogni altro tipo di impasto pre-fermentato con dentro un po' di lievito, che inizia a sviluppare anche il gusto.
Nó có thể là bột chua làm mồi, hoặc "biga" hoặc bất kỳ loại bột nhào trước khi dậy men có 1 chút men trong đó rồi chúng giúp phát triển hương vị nữa.
+ 19 Per sette giorni non si dovrà trovare lievito madre nelle vostre case, perché chiunque mangi ciò che è lievitato, che sia uno straniero residente o un israelita,+ quella persona* dovrà essere stroncata* di mezzo all’assemblea d’Israele.
+ 19 Trong bảy ngày, không được để bột nhào lên men nơi nhà của các ngươi, vì bất cứ ai, dù là ngoại kiều hay dân bản xứ,+ ăn vật gì có men thì sẽ bị diệt trừ khỏi dân Y-sơ-ra-ên.
Quante volte avrà visto sua madre macinare il grano, aggiungere il lievito all’impasto, accendere una lampada o spazzare la casa!
Biết bao lần ngài thấy mẹ xay bột, cho men để bột dậy lên, thắp đèn hoặc quét nhà?
La madre prendeva la farina e vi aggiungeva acqua e lievito.
Người mẹ sẽ trộn nước và men vào bột.
11 “‘Nessuna offerta di cereali che presentate a Geova dev’essere lievitata,+ perché non dovete far fumare né lievito madre* né miele* come offerta fatta a Geova mediante il fuoco.
11 Chớ dâng cho Đức Giê-hô-va lễ vật ngũ cốc nào có men,+ vì anh em không được thiêu bốc khói bột nhào lên men* hoặc mật để làm lễ vật hỏa tế dâng cho Đức Giê-hô-va.
Può essere un lievito madre acido o quello che chiamiamo " biga " od ogni altro tipo di impasto pre- fermentato con dentro un po ́ di lievito, che inizia a sviluppare anche il gusto.
Nó có thể là bột chua làm mồi, hoặc " biga " hoặc bất kỳ loại bột nhào trước khi dậy men có 1 chút men trong đó rồi chúng giúp phát triển hương vị nữa.
+ 4 Per sette giorni non si deve trovare presso di te, in tutto il tuo territorio, lievito madre,*+ né dovrà restare per tutta la notte e fino al mattino la carne che avrai sacrificato la sera del primo giorno.
+ 4 Trong bảy ngày, không được có bột nhào lên men* trong khắp lãnh thổ của anh em,+ cũng không được giữ lại cho đến sáng bất kỳ phần thịt nào mà anh em sẽ dâng vào chiều tối của ngày đầu tiên.
Quante volte avrà visto sua madre preparare il pane prendendo un pezzo di pasta acida dall’impasto precedente e usandola come lievito!
Biết bao lần ngài đã thấy mẹ làm bánh mì bằng cách lấy một ít bột đã lên men để dành từ đợt làm bánh trước để làm dậy bột?

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lievito madre trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.