lieve trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lieve trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lieve trong Tiếng Ý.

Từ lieve trong Tiếng Ý có các nghĩa là nhẹ, nhẹ nhàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lieve

nhẹ

adjective

Non sappiamo se ha perso conoscenza per un problema cardiaco oppure per un lieve ictus.
Ta đâu có biết ông ấy bị ngất là vì tim mạch hay đột quỵ nhẹ.

nhẹ nhàng

adjective

Ho reso più lieve l’altrui fardel
Có gánh nặng của ai được nhẹ nhàng hơn hôm nay

Xem thêm ví dụ

Questo pomeriggio alle 17:30, c'è stato un lieve terremoto di magnitudo 2. 0 a Seoul.
Lúc 5:30 chiều này, một trận động đất nhẹ khoảng 2 độ richter đã xảy ra ở Seoul
In quello stesso momento, mentre guardava verso il cielo, udì un lieve click dietro il piede destro.
Vào lúc anh ta nghếch mắt nhìn lên trời, một tiếng kêu cạch bên dưới chân phải anh ta.
Recenti studi condotti su oltre 68.000 adulti hanno rivelato che anche l’ansia di lieve entità fa aumentare il rischio di morte prematura.
Một loạt nghiên cứu gần đây trên 68.000 người trưởng thành cho thấy ngay cả lo lắng ít cũng gia tăng nguy cơ chết sớm.
KENICHI, un signore di mezz’età, si recò in farmacia a comprare un medicinale per un lieve raffreddore.
KENICHI, một người đàn ông trung niên, vào tiệm thuốc để mua thuốc cảm nhẹ.
Non sappiamo se ha perso conoscenza per un problema cardiaco oppure per un lieve ictus.
Ta đâu có biết ông ấy bị ngất là vì tim mạch hay đột quỵ nhẹ.
Quella era considerata una sentenza lieve.
Bản án này được xem là nhẹ.
la stanza per cinque anni. Con un mezzo giro di incoscienza e non senza un peccato lieve he correvano sotto il divano, dove, nonostante il fatto che la sua schiena era un po ́angusta e che poteva non alzare la testa, si sentiva molto confortevole e dispiaceva solo che il suo corpo era troppo largo per entrare completamente in esso.
Với một biến bất tỉnh một nửa và không phải không có một sự xấu hổ chút, ông scurried dưới chiếc ghế dài, nơi, mặc dù thực tế là trở lại của ông là khá chật và anh có thể không còn nâng lên đầu của mình, ông cảm thấy rất thoải mái và xin lỗi duy nhất mà cơ thể của ông là quá rộng để phù hợp với hoàn toàn dưới nó.
Un lieve sorriso sfiorò le labbra del comandante.
Một nụ cười thoáng trên môi thuyền trưởng.
Ma questo è solo un lieve accenno all’utilità del legno di acacia.
Nhưng chúng ta mới chỉ đề cập đến một ít công dụng của gỗ cây keo mà thôi.
Beh, ovviamente non tanto lieve.
À vâng, rõ ràng không phải là nhẹ.
Il suo successo è stato attribuito a "una serie di ritmi potenti e metallici; la sua vocalità lieve e stratificata; e dei testi filosofici basati sull'accettazione e sulla conoscenza di se stessi".
Hầu hết thành công của bà xuất phát từ "hàng loạt nhịp điệu groove mạnh mẽ, chắc chắn; chất giọng tươi vui, đa dạng; và lời ca đậm chất triết lý dựa trên sự tự hào và tự nhận thức."
Dei quasi 58.000 casi riportati quell'anno, 3.145 persone morirono e 21.269 restarono paralizzate in modo lieve o invalidante.
Với gần 58.000 ca nhiễm được báo cáo vào năm đó, 3.145 người chết và 21.269 người sống sót với di chứng bại liệt, mà phần lớn nạn nhân là trẻ em.
Era stata ricoverata per una costipazione dovuta a una lieve occlusione intestinale.
Bà nhập viện vì bị táo bón do chứng tắc ruột nhẹ.
Perché ci sono diversi parametri che condizionano il nostro confort termico, come il tipo di sole, diretto o indiretto, il tipo di vento, se forte o lieve, il grado di umidità dell'aria, la temperatura radiante dell'ambiente circostante.
Đó là bởi vì có nhiều tham số ảnh hưởng đến sự chịu nhiệt của chúng ta, mặt trời, ánh nắng trực tiếp, ánh nắng khuếch tán, gió, gió mạnh, gió nhẹ, độ ẩm, rồi nhiệt độ bức xạ quanh nơi ta đang ở.
Ogni debitore, il cui stato sociale fosse inferiore a quello del suo creditore, ne diventava automaticamente schiavo, mentre la punizione era più lieve per chi avesse debiti nei confronti di una persona di classe inferiore.
Ví dụ như con nợ nào có địa vị thấp hơn so với chủ nợ thì bị buộc làm nô lệ, hình phạt tỏ ra khoan dung hơn đối với những khoản nợ của một thành viên thuộc tầng lớp thấp hơn.
(Lieve battito di mani) Bene, qualcuno è d'accordo.
(Tiếng vỗ tay nhẹ) tốt, có vài người.
La legge esigerà da noi il pagamento di ogni nostra trasgressione, per quanto lieve, sino all’ultimo centesimo.
Việc đền trả trọn vẹn cho mỗi sự phạm giới, cho dù nhỏ nhặt hay nặng nề đến đâu, cũng sẽ bị đòi hỏi từ chúng ta đến mức tối đa.
Differenze che prima rappresentavano un lieve fastidio ora possono sembrare intollerabili.
Trước kia, những khác biệt ấy chỉ gây chút ít phiền toái, nhưng giờ đây có vẻ không thể chịu đựng được.
Sono consentite forme di violenza lieve (implicita o non realistica).
Cho phép nội dụng có bạo lực ở mức nhẹ (ngụ ý hoặc không có thực).
Masur ha detto che lo stress estremo, uno shock, anche lieve, lo scatenano.
Em biết số liệu thống kê mà. hoặc thậm chí một cú sốc nhỏ cũng khiến nó tái phát.
Ad alcune persone prende la fissa di un numero, potete riconoscere un certo nome o una certa melodia, ad alcuni non fa effetto, ma le quattro del mattino per me ora sono come una lieve ferita all'inguine.
Vài người bị ám ảnh bởi một con số trong đầu, bạn có thể bị ám ảnh bởi một cái tên hay một giai điệu, một số người không sao cả, nhưng 4 giờ sáng là nỗi ám ảnh trong tôi, nhưng nhẹ nhàng thôi, như một chấn thương háng.
Poco dopo il medico ci diede una terribile notizia: era nata con una carenza uditiva profonda e con una lieve forma di paralisi cerebrale.
Không lâu sau, bác sĩ báo một tin làm chúng tôi sững sờ: Thính giác của Kristi rất yếu và cháu bị liệt não nhẹ từ lúc mới sinh.
La maggior parte dei sondaggi condotti a partire dal 2013 ha rilevato che una lieve maggioranza di giapponesi sostiene la legalizzazione del matrimonio o delle partnership tra persone dello stesso sesso.
Hầu hết các cuộc thăm dò được thực hiện từ năm 2013 đã phát hiện ra rằng một phần lớn người dân Nhật Bản ủng hộ việc hợp pháp hóa hôn nhân hoặc kết hợp dân sự.
52 Avendo rimosso la terra, mi procurai una leva, che fissai sotto il bordo della pietra, e con un lieve sforzo la sollevai.
52 Sau khi bới hết đất, tôi tìm được một cây đòn bẩy, rồi kê vào dưới cạnh tảng đá và bẩy nó lên không mấy khó khăn.
Dobbiamo essere disposti a cambiare completamente la nostra direzione persino al più lieve strattone del Maestro.
Ngay cả với cái giật nhẹ nhất của Đức Thầy, chúng ta cũng phải sẵn lòng để hoàn toàn thay đổi hướng đi của mình.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lieve trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.