lievito trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lievito trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lievito trong Tiếng Ý.

Từ lievito trong Tiếng Ý có các nghĩa là bột chua, men, Nấm men, nấm men. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lievito

bột chua

noun

men

noun

In microbiologia, la cosa piu'eccitante con cui lavoro e'il lievito.
Trong vi sinh, điều thú vị nhất Tôi có thể làm việc với nấm men.

Nấm men

noun

In microbiologia, la cosa piu'eccitante con cui lavoro e'il lievito.
Trong vi sinh, điều thú vị nhất Tôi có thể làm việc với nấm men.

nấm men

noun

In microbiologia, la cosa piu'eccitante con cui lavoro e'il lievito.
Trong vi sinh, điều thú vị nhất Tôi có thể làm việc với nấm men.

Xem thêm ví dụ

Diventano accessibili per il lievito come cibo.
Chúng sẽ tiếp cận được với men thực phẩm.
14 (1) Trasformazione: Il lievito rappresenta il messaggio del Regno, e la massa di farina l’umanità.
14 (1) Biến đổi: Men tượng trưng cho thông điệp Nước Trời, và đống bột tượng trưng cho nhân loại.
Ad esempio, quello che si è appreso al riguardo alla fisiologia delle cellule di lievito può valere anche per le cellule umane.
Ví dụ, những kiến thức về sinh lý tế bào nấm cũng có thể áp dụng đối với các tế bào người.
19 Il sacerdote deve prendere una spalla cotta+ del montone, un pane a ciambella senza lievito dal cesto e una schiacciata senza lievito, e metterli sul palmo delle mani del nazireo dopo che si è rasato il segno del suo nazireato.
19 Thầy tế lễ phải lấy một bên vai đã được luộc+ của con cừu đực, một bánh vòng không men từ giỏ bánh, một bánh mỏng không men, rồi đặt chúng trên hai lòng bàn tay của người Na-xi-rê sau khi người đã cạo tóc trên đầu, tức dấu hiệu Na-xi-rê của mình.
Una donna aggiunge a una massa di farina del lievito, che fa fermentare tutto l’impasto.
Sau khi người phụ nữ cho men vào đống bột, men làm cả đống bột dậy lên.
Mentre la crescita del granello di senape è osservabile chiaramente, all’inizio l’azione del lievito non è visibile.
Sự phát triển của hạt cải được thấy rõ, nhưng sự phát triển của men thì ban đầu không thấy được.
Il fatto che i pani fossero lievitati indicava che i cristiani unti avrebbero avuto ancora il lievito del peccato ereditato.
Hai ổ bánh có men cho thấy các tín đồ được xức dầu vẫn còn mang men tội lỗi di truyền.
Il lievito prende vita e inizia a mangiare gli zuccheri, creando anidride carbonica e alcol... essenzialmente è come se ruttasse e sudasse, ecco cos'è il pane.
Men sống lại và bắt đầu ăn đường, tạo ra CO2 và cồn -- đặc biết nó sẽ ợ chua và đổ mồ hôi, đây là đặc trưng của bánh mỳ.
+ 23 Inoltre dal cesto dei pani senza lievito che è davanti a Geova prenderai un pane rotondo, un pane a ciambella con olio e una schiacciata.
+ 23 Cũng hãy lấy một cái bánh tròn, một cái bánh vòng có dầu và một cái bánh mỏng trong giỏ bánh không men ở trước mặt Đức Giê-hô-va.
Durante la cena pasquale non potevano mancare: (1) l’agnello arrostito (all’animale non si doveva rompere nessun osso), (2) pane senza lievito e (3) erbe amare (Eso 12:5, 8; Nu 9:11).
Những thứ thiết yếu trong Lễ Vượt Qua gồm: con cừu quay (không có xương nào bị gãy) (1); bánh không men (2); và rau đắng (3) (Xu 12:5, 8; Dân 9:11).
10 Nella Bibbia il lievito spesso rappresenta il peccato.
10 Trong Kinh Thánh, men thường tượng trưng cho tội lỗi.
Per sette giorni si mangerà pane senza lievito.
Các ngươi sẽ ăn bánh không men trong bảy ngày.
Fu un colossale passo avanti ma c'era un problema perchè i cromosomi batterici crescevano nel lievito.
Đó là một bước tiến đầy kinh ngạc về phía trước Nhưng chúng tôi lại gặp phải vấn đề vì bây giờ nhiễm sắc thể của vi khuẩn đang phát triển trong nấm men.
Per esempio, riferendosi a una persona immorale all’interno della congregazione cristiana, l’apostolo Paolo chiese: “Non sapete che un po’ di lievito fa fermentare l’intera massa?”
Chẳng hạn, khi nói đến một người vô luân trong hội thánh đạo Đấng Christ, sứ đồ Phao-lô hỏi: “Anh em há chẳng biết rằng một chút men làm cho cả đống bột dậy lên sao?”
Cosa significa che l'impasto lievita?
Điều đó nghĩa là gì, bột bánh lên men?
I veri adoratori di Geova devono manifestare odio per questo lievito, non permettendo che corrompa la loro vita e rovini la purezza della congregazione cristiana. — 1 Corinti 5:6-8; Matteo 16:6, 12.
Những người thờ phượng thật của Đức Giê-hô-va phải tỏ ra ghét loại men ấy, không để cho nó làm bại hoại đời sống của mình và không để cho nó phá hoại sự thanh khiết của hội thánh tín đồ đấng Christ (I Cô-rinh-tô 5:6-8; Ma-thi-ơ 16:6, 12).
Noi Cattolici crediamo che la nostra vocazione sia essere il lievito della società.
Chúng tôi là Người Công Giáo tin rằng mục đích của chúng tôi là trở thành chất men trong xã hội.
Proprio come il lievito ‘nascosto’ fa crescere l’intera massa, questa crescita non è sempre stata evidente o comprensibile, ma c’è stata e continua a esserci!
Như men trộn vào làm dậy cả đống bột, sự phát triển này không luôn được thấy hoặc hiểu ngay, nhưng nó vẫn xảy ra!
No, la vita da sposato... sai come si dice... la cipria stuzzica l'interesse di un uomo, ma è il lievito che lo tiene in casa.
Không, không, đó là cuộc sống hôn nhân em biết người ta nói gì rồi đó là thứ phấn trang điểm làm cho đàn ông hứng thú nhưng đó là thứ bột nổi giữ hắn ở nhà.
20 Allora l’angelo del vero Dio gli disse: “Prendi la carne e il pane senza lievito e mettili su quella grande roccia, poi versa il brodo”.
20 Bấy giờ, thiên sứ của Đức Chúa Trời phán với ông: “Hãy để thịt và bánh không men trên tảng đá lớn đằng kia, còn nước luộc thịt thì hãy đổ đi”.
Eliminate il vecchio lievito, affinché siate una nuova massa, secondo che siete liberi da fermento.
Hãy làm cho mình sạch men cũ đi, hầu cho anh em trở nên bột nhồi mới không men, như anh em là bánh không men vậy.
Questo è un altro aspetto evidenziato dall’illustrazione del lievito.
Đây là một khía cạnh khác được nhấn mạnh trong minh họa về men.
33 Presentò loro un’altra parabola: “Il Regno dei cieli è simile al lievito che una donna prese e impastò con tre grosse misure* di farina, finché l’intera massa fu fermentata”.
33 Ngài còn kể một minh họa khác nữa: “Nước Trời giống như men mà một phụ nữ trộn vào ba đấu bột,* cho đến khi cả đống bột dậy lên”.
Perché nella Bibbia il lievito può raffigurare il peccato o la malvagità.
Vì theo Kinh Thánh, men biểu thị cho tội lỗi và sự gian ác.
14 In che modo ciò che Gesù ci ha insegnato nella parabola del lievito può esserci utile?
14 Chúng ta nhận được lợi ích nào từ những gì Chúa Giê-su dạy qua minh họa về men?

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lievito trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.