lieto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lieto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lieto trong Tiếng Ý.

Từ lieto trong Tiếng Ý có các nghĩa là mừng, hân hoan, hân hạnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lieto

mừng

adjective

Sono lieto che si sia unito a noi al momento giusto.
Rất mừng vì anh đã tham gia đúng lúc.

hân hoan

adjective

Sono lieto dell’opportunità di parlare a voi, giovani adulti.
Tôi hân hoan với cơ hội được nói chuyện với các em là các thành niên trẻ tuổi.

hân hạnh

adjective

Saremo lieti di inserirla nella lista delle possibili candidate.
Chúng tôi sẽ rất hân hạnh đưa cô gái này vô danh sách đề cử.

Xem thêm ví dụ

Voglio il lieto fine sottinteso nel titolo del mio articolo che è, tra l'altro, l'unica parte dell'articolo che non ho veramente scritto io.
Tôi muốn kết thúc có hậu được lồng vào trong tựa đề chuyên mục, điều đó, nói đúng hơn, là phần duy nhất của bài viết mà tôi chẳng hề đụng bút đến.
Per fortuna mia e di mio fratello, la storia ha un lieto fine.
Thật may cho tôi và em trai tôi là kết thúc có hậu.
Sono particolarmente lieto per la presenza del nostro amato profeta, Thomas S.
Tôi đặc biệt biết ơn sự hiện diện của vị tiên tri yêu dấu của chúng ta, Thomas S.
" Sono lieto di sentire la tua Maestà dirlo. "
" Tôi vui mừng khi nghe hoàng của bạn nói như vậy. "
Se vuole offrire una piccola contribuzione per quest’opera di predicazione, sono lieto di accettarla”.
Nếu ông / bà có nhã ý đóng góp một ít tiền cho công việc này trên khắp thế giới, tôi sẽ vui lòng chuyển đến trụ sở của chúng tôi”.
Miei fratelli e sorelle, nel riunirci a un’altra conferenza generale, sono lieto di dichiarare che la Chiesa continua a crescere in forza e influenza.
Thưa các anh chị em, trong khi chúng ta quy tụ lại trong một đại hội trung ương nữa của Giáo Hội, tôi xin hân hạnh tường trình rằng Giáo Hội tiếp tục tăng trưởng trong sức mạnh và ảnh hưởng.
Sono lieto di stare tra così tante figlie di Dio.
Tôi rất hân hạnh được có mặt với rất nhiều con gái của Thượng Đế.
Se la polizia ha bisogno di me, sarò ben lieto di collaborare
Nếu cảnh sát muốn kiếm tôi, dĩ nhiên là tôi muốn hợp tác chứ.”
Se i fratelli incaricati hanno delle domande su come compilare i moduli e tenere le registrazioni, il segretario sarà lieto di assisterli in questo aspetto del loro lavoro.
Nếu các anh trông nom các công việc này có thắc mắc gì liên quan đến việc dùng các mẫu đơn và giữ sổ sách, người thư ký của hội-thánh sẽ vui sướng giúp đỡ họ trong những phương diện đó.
Ogni volta che apriva una bottiglia di whisky, e sono lieto che lo facesse spesso, toglieva il tappo e ne versava un po' per terra, e parlava a Akroma-Ampim, il fondatore della nostra dinastia, o Yao Antony, il mio prozio, parlava loro e gliene offriva un pochino.
Mỗi lần ông ấy mở một chai rượu whiskey, mà tôi mừng đến độ phải thốt lên là chuyện bình thường, ông sẽ mở nút bần của chai sau đó đổ một ít lên mặt đất, và ông cũng sẽ nói với, ông sẽ nói với Akroma-Ampim, người sáng lập dòng tộc của chúng tôi, hay Yao Antony, người chú tuyệt vời của tôi, ông sẽ nói với họ, đưa một ít cho họ thưởng thức.
Il proclamatore dice che alla fine dell’adunanza sarà lieto di rispondere alle sue eventuali domande.
Người công bố tình nguyện trả lời bất cứ câu hỏi nào ông kia đặt ra sau buổi nhóm họp.
Sono emozionato che la tua ricerca di 7 anni sia giunta a un lieto fine.
Con mừng là cuộc tìm kiếm ròng bảy năm của mẹ cuối cùng đã có kết quả mỹ mãn.
Sono lieto di vedere tante belle persone e così tanti visi sorridenti.
Hân hạnh được gặp thật nhiều người tuyệt vời ở đây và thật nhiều nụ cười.
Lieto di conoscerti.
Rất vui được gặp cậu.
Di solito il proclamatore del Regno che viene visitato è lieto di esprimere i suoi pensieri sulla Bibbia, e così facendo rafforza la propria fede.
Người công bố Nước Trời được viếng thăm thường cũng muốn phát biểu cảm nghĩ của mình về Kinh-thánh, và làm điều này giúp họ vững đức tin.
Filippo fu invece lieto di accettare l’invito dell’etiope a salire sul carro, sederglisi accanto e spiegargli la profezia di Isaia relativa a Gesù Cristo!
Trái lại, Phi-líp đã vui mừng nhận lời mời của hoạn quan Ê-thi-ô-bi vào trong xe ngồi cạnh ông và giải thích lời tiên tri của Ê-sai về Giê-su Christ!
Sarà lieto di sapere che la situazione e'pienamente sotto controllo.
Mọi việc đều đã được kiểm soát.
Lieto di essere qui, Vostro Onore.
Tôi rất vui được ở đây, thưa Quý tòa.
Ne sono lieto.
Tôi rất vui.
sono lieto che tu sia venuto da me, Reg.
Mừng là anh đã tìm tôi, Reg.
Alla conferenza generale dello scorso ottobre, ho invitato gli ascoltatori a seguire il consiglio di Brigham Young di restare sulla vecchia nave Sion, che è la Chiesa di Gesù Cristo dei Santi degli Ultimi Giorni, e di tenersi stretti con entrambe le mani.1 Da allora, sono stato lieto di sapere che alcuni dei miei familiari e altri stavano ascoltando e mi hanno chiesto: “A che cosa dovremmo aggrapparci nella vecchia nave?”.
Trong đại hội trung ương tháng Mười năm ngoái, tôi đã mời các thính giả tuân theo lời khuyên của Brigham Young hãy ở lại trên Con Tàu Si Ôn Cũ Kỹ, tức là Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô, và bám chặt bằng cả hai tay.1 Kể từ lúc đó, tôi rất vui được biết rằng một số người trong gia đình tôi và những người khác có lắng nghe và đã hỏi tôi: “Chúng ta có thể bám chặt lấy cái gì trong con tàu cũ kỹ đó?”
Sarà lieto di approfondire l’argomento con voi.
Họ sẽ vui lòng thảo luận với bạn.
E sono altrettanto lieto di aver riposto la mia fiducia in voi, conte Oddone, cosi'come l'ho riposta in Dio Onnipotente, affinche'questa faccenda si risolva in maniera positiva.
như tin vào Chúa Quyền Năng vậy vì sự thành công của vụ việc này
Al contrario, chi è saggio ama la riprensione ed è lieto di ‘lasciare gli inesperti e di continuare a vivere camminando diritto nella via dell’intendimento’.
Trái lại, người khôn yêu chuộng sự sửa phạt, và sẽ vui lòng “bỏ sự ngu-dại đi thì sẽ được sống”, “đi theo con đường thông-sáng” (Châm-ngôn 9:1, 6, 8, 13-18).
Sono lieto di riferire che l’anziano Cowan ritornò a casa dalla sua amorevole famiglia e fu riassegnato a una missione dove avrebbe potuto usare un’automobile per i suoi spostamenti.
Tôi vui mừng báo cáo rằng Anh Cả Cowan đã trở về căn nhà yêu thương của mình và được tái chỉ định để phục vụ trong một phái bộ truyền giáo nơi mà anh ấy có thể đi lại bằng xe hơi.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lieto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.