lightweight trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lightweight trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lightweight trong Tiếng Anh.

Từ lightweight trong Tiếng Anh có nghĩa là hạng nhẹ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lightweight

hạng nhẹ

adjective

Xem thêm ví dụ

So we asked ourselves a question: what consumer product can you buy in an electronics store that is inexpensive, that's lightweight, that has sensing onboard and computation?
Vì thế chúng tôi tự hỏi: sản phẩm nào chúng ta có thể mua trong một cửa hàng điện tử không mắc tiền lại nhẹ mà có trang bị cảm biến và chức năng tính toán?
The NASA M2-F1 was a lightweight, unpowered prototype aircraft, developed to flight-test the wingless lifting body concept.
NASA M2-F1 là một mẫu máy bay trình diễn công nghệ, được phát triển để thử nghiệm khái niệm thân nâng không cánh.
Lightweight!
Chuyện nhỏ!
Ireland 's Katie Taylor , going for a fourth consecutive world title , qualified in the same lightweight division as Jonas on Wednesday .
Katie Taylor của Ireland , sẽ giành một danh hiệu thế giới thứ tư liên tiếp , đủ điều kiện trong cùng hạng võ sĩ hạng nhẹ giống như Jonas hôm thứ Tư .
After Google launched Chrome OS as a platform for lightweight , highly mobile computers , the company was faced with real competition in the form of Ultrabooks .
Sau khi Google tung ra Chrome OS như là một nền tảng cho máy tính có tính di động cao , nhẹ , công ty này đã phải đối mặt với sự cạnh tranh thực sự dưới dạng Ultrabook .
The Stagecoach Group number their buses using a system that applies for the life of the bus or until it is sold, as follows: 10000 – 19999: double-decker buses 20000 – 29999: heavyweight single-decker buses 30000 – 39999: lightweight single-decker buses 40000 – 49999: minibuses and midibuses 50000 – 59999: coaches 60000 – 69999: New Routemasters and other specialised vehicles 70000 – 79999: series unused 80000 – 89999: demonstrator and loaned vehicles 90000 – 99999: pool cars, staff transport vehicles, etc. Stagecoach operate buses along the Cambridgeshire Guided Busway.
Tập đoàn Stagecoach đánh số xe buýt của họ bằng cách sử dụng một hệ thống áp dụng cho vòng đời của xe buýt hoặc cho đến khi được bán, như sau: 10000 - 19999: xe buýt hai tầng 20000 - 29999: xe buýt một tầng hạng nặng 30000 - 39999: xe buýt một tầng nhẹ 40000 - 49999: xe buýt nhỏ và midibuses 50000 - 59999: xe khách 60000 - 69999: Routemasters mới và các loại xe chuyên dụng khác 70000 - 79999: loạt không sử dụng 80000 - 89999: người trình diễn và xe cho mượn 90000 - 99999: xe hồ bơi, phương tiện vận chuyển nhân viên, v.v.
Soothe baby with fluids , a lukewarm bath , and by dressing him in lightweight clothes .
Nên cho bé cảm thấy thoải mái hơn bằng cách cho bé uống nhiều nước , tắm nước ấm , và mặc quần áo nhẹ nhàng rộng rãi .
No specific details were revealed beyond that it is a "custom" Tegra chip "based on the same architecture as the world's top-performing GeForce gaming graphics cards" that are common in personal computers, and has a custom API known as "NVN", which is designed to "bring lightweight, fast gaming to the masses".
Không có chi tiết cụ thể nào được tiết lộ đó là chip Tegra "tùy chỉnh" dựa trên kiến trúc tương tự như card đồ họa chơi game GeForce hàng đầu thế giới "phổ biến trong máy tính cá nhân và có API tùy chỉnh được gọi là "NVN ", được thiết kế để "mang lại trò chơi nhẹ, nhanh cho công chúng".
At 5-foot 7 inches and 127 pounds (1.70 m and 58 kg), he competed as a lightweight boxer for three years, where he lacked skills but was fearless and "didn't have a reverse gear".
Cao 5 bộ 7 inch và cân nặng 127 cân Anh (1.70 m và 58 kg), ông tham dự tranh tài môn quyền Anh hạng nhẹ trong 3 năm, tuy thiếu tài năng nhưng gan dạ và không có "bỏ số de."
So after a while, we could take that out, use it as a lightweight building block.
Vì vậy, sau một lúc, chúng ta có thể lấy nó ra, sử dụng nó như một khối vật liệu xây dựng nhẹ.
So lightweight, you'll forget you're wearing it.
Mẹ, nhẹ đến mức chú sẽ quên là đang mặc nó.
The CL-1200-2 (sometimes referred to as the CL-1600) was a proposed development of the X-27 for entry into the Lightweight Fighter Competition in 1972.
CL-1200-2 (đôi khi còn gọi là CL-1600) là một phát triển đề xuất cho X-27 trong cuộc cạnh tranh máy bay tiêm kích hạng nhẹ năm 1972.
You always were a lightweight.
Anh đúng là kém tắm.
Instead of helping you reach broad groups of people interested in "running", similar audiences will identify that people on this list tended to search for "triathlon training" and "buy lightweight running shoes" before coming to your site and making a purchase.
Thay vì giúp bạn tiếp cận các nhóm lớn gồm những người quan tâm đến "chạy bộ", các đối tượng tương tự sẽ xác định rằng những người trong danh sách này có xu hướng tìm kiếm "tập luyện ba môn phối hợp" và "mua giày chạy bộ nhẹ" trước khi truy cập vào trang web của bạn và mua hàng.
"LXDE - Lightweight X11 Desktops Environment".
Tên LXDE là chữ viết tắt từ tiếng Anh "Lightweight X11 Desktop Environment".
There was also a project synchronized with WebKit (sponsored by Pleyo) called Origyn Web Browser, which provided a meta-port to an abstract platform with the aim of making porting to embedded or lightweight systems quicker and easier.
Cũng có một dự án đồng bộ hoá với WebKit (tài trợ bởi Pleyo) gọi là Origyn Web Browser, cung cấp một nền tảng thống nhất của WebKit để nhúng vào các ứng dụng hệ thống nhanh và dễ dàng hơn.
The Mark 50 torpedo is a U.S. Navy advanced lightweight torpedo for use against fast, deep-diving submarines.
Ngư lôi MK-50 là một ngư lôi loại nhẹ phát triển của Hải quân Hoa Kỳ được sử dụng để chống lại các tàu ngầm hiện đại chuyển động nhanh hơn và ở độ sâu hơn.
The Mk 50 was intended to replace the Mk 46 as the fleet's lightweight torpedo.
Mk-50 là loại thay thế ngư lôi MK-46 là loại ngư lôi loại nhẹ của hải quân.
Its lightweight swept wing design makes it extremely maneuverable and agile.
Thiết kế cánh cụp nhẹ nhàng làm cho nó vô cùng dũng mãnh và nhanh nhẹn.
You are such a lightweight.
Anh như người tầm thường ấy.
And because there's all this lightweight gas that's ready to escape, and all this heating from the star, you have completely catastrophic rates of atmospheric escape.
Lý do nữa là các khí này đều rất nhẹ mà có thể thoát ra bất cứ khi nào, và tất cả đều nóng lên từ ngôi sao nó khiến cho lượng khí quyển thoát ra nhiều hơn.
The Egyptians used this plant to make paper, mats, sails, sandals, and lightweight boats.
Người Ê-díp-tô dùng cây để làm giấy, chiếu, cánh buồm, giày dép và những chiếc thuyền nhẹ.
He became the lightweight boxing champion for his school in 1952, and went on to win three lightweight division titles.
Anh trở thành nhà vô địch Muay Thái hạng nhẹ của trường mình vào năm 1952, và đã tiếp tục giành chiến thắng ba danh hiệu hạng nhẹ.
Kim struggled to lose weight in the days prior to the bout so that he could weigh in under the lightweight's 135-pound limit.
Kim cố gắng để giảm cân trong những ngày trước khi cuộc đua để anh có thể đạt mức cân nhẹ dưới 135 pound.
You are a lightweight!
Tửu lượng cậu kém quá.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lightweight trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.