likable trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ likable trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ likable trong Tiếng Anh.

Từ likable trong Tiếng Anh có các nghĩa là dễ thương, đáng yêu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ likable

dễ thương

adjective

đáng yêu

adjective

Xem thêm ví dụ

Tom is a very likable fellow.
Tom là một người dễ ưa.
As a consequence, people in a positive mood should be more surprised when they encounter an untrustworthy or dislikable source rather than a trustworthy or likable source.
Kết quả là, mọi người trong một tâm trạng tích cực sẽ ngạc nhiên hơn khi họ gặp phải một nguồn không đáng tin cậy hoặc không đáng ghét thay vì một nguồn đáng tin cậy hoặc đáng yêu.
That makes you almost likable.
Điều đó khiến anh trở nên khá dễ mến.
Steins;Gate has also been praised by Square Enix producer Tomoya Asano, who described it as having "appealing and likable characters and a scenario that surprised players"; this led to Steins;Gate writer Naotaka Hayashi writing the plot and characters for the role-playing video game Bravely Default: Flying Fairy.
Steins;Gate còn được ca ngợi bởi nhà sản xuất Asano Tomoya từ Square Enix, người mô tả truyện có "các nhân vật hấp dẫn và dễ yêu thích cùng phần kịch bản đầy bất ngờ dành cho người chơi"; điều này đã góp phần khuyến khích tác giả Hayashi Naotaka của Steins;Gate sáng tác cốt truyện và nhân vật cho trò chơi nhập vai Bravely Default: Flying Fairy.
Writing for Empire, Anna Smith thought that Stone was "well-meaning and hugely likable" despite finding flaws in the character.
Anna Smith của Empire đánh giá Stone là "có ý nghĩa tốt và rất đáng yêu" mặc dù có những sai sót trong nhân vật.
Director Jon Favreau felt Downey's past made him an appropriate choice for the part, and that the actor could make Stark a "likable asshole", but also depict an authentic emotional journey once he won over the audience.
Đạo diễn Jon Favreau cho rằng quá khứ của Downey khiến anh trở thành lựa chọn thích hợp nhất cho vai diễn này, và nam diễn viên có thể biến Stark thành một "tên khốn đáng yêu", nhưng đồng thời vẫn cho khán giả thấy được một chuyến phiêu lưu tràn đầy cảm xúc.
Hal Hinson of The Washington Post wrote a mixed review of the film, referring to it as a "likably unspectacular adaptation of the Hans Christian Andersen classic."
Hal Hinson của báo The Washington Post đánh giá bộ phim ở mức trung bình, gọi đó "giống như một tác phẩm chuyển thể không mấy lôi cuốn từ câu chuyện kinh điển của nhà văn Hans Christian Andersen."
It's not "likable."
Nó không được "yêu thích".
Be observant, and note likable qualities in them, however trivial those may at first seem to be, and dwell on such thoughts.
Hãy để ý, và ghi nhận những điểm đáng yêu của họ, mặc dầu thoạt đầu những điều này có vẻ như vô nghĩa, và hãy ngẫm nghĩ về những điểm đó.
AS: So how do you make a selfish character likable?
Bạn muốn 1 nhân vật ích kỷ được yêu thích?
What makes a strong female character is a character who has weaknesses, who has flaws, who is maybe not immediately likable, but eventually relatable.
Điều làm nên một người phụ nữ mạnh mẽ chính là người mà có những điểm yếu, những sai sót, người mà có thể không được yêu thích ngay lập tức, nhưng cuối cùng ta sẽ liên hệ được họ với bản thân.
A Spanish woman named Rosa, for example, says about the man she married, “With outsiders he was a likable man, but at home he was a rough husband.”
Chẳng hạn, một phụ nữ Tây Ban Nha tên là Rosa nói về chồng: “Với người ngoài thì anh ấy đáng mến lắm, còn về nhà lại là một người chồng thô lỗ”.
Secondly, I think often we are drawn towards characters and protagonists who are likable and human.
Thứ hai, tôi thường nghĩ chúng ta hay hướng về những nhân vật và vai chính những người đáng yêu và nhân ái.
And he was one of the most damn likable people I had ever met.
Hắn là kẻ kinh khủng nhất tôi từng gặp.
The stars of such programs seem attractive and likable; immoral relations between them are portrayed as normal.
Các ngôi sao của những chương trình ấy có vẻ quyến rũ và đáng yêu, và mối quan hệ vô luân giữa họ được coi như chuyện bình thường.
"Likable people expose a warm, easygoing public face with an outgoing radiance that states, ""I am ready to connect."
Ở những người dễ mến thoát lên vẻ ngoài ấm áp, dễ chịu, toả ra hào quang mang thông điệp “Tôi sẵn sàng giao tiếp.
After considering Samuel’s example, Brother Noumair, who spent over a decade in missionary service in Africa, stated: “You too can become very likable in God’s eyes by sticking loyally to the work God has given you to do.
Sau khi xem xét gương Sa-mu-ên, anh Noumair, người đã dành hơn một thập niên trong công việc giáo sĩ ở Phi Châu, nói: “Anh chị cũng có thể là người rất dễ mến dưới mắt Đức Chúa Trời bằng cách trung thành bền bỉ trong công việc mà Ngài đã giao phó.
So when we take someone's perspective, it allows us to be ambitious and assertive, but still be likable.
Vì vậy khi ta nhìn nhận một góc nhìn của ai đó nó làm ta trở nên đầy tham vọng và quyết đoán nhưng vẫn đáng yêu
You know, you guys are all likable people, you have a desire, you encounter roadblocks, and we stop there.
Bạn biết đấy, các bạn là những người dễ mến, bạn có khát khao, bạn gặp trở ngại, và chúng ta dừng tại đó.
Clothes, hair, speaking style, likability...
Trang phục, kiểu tóc, cách ăn nói, cảm tình ban đầu...
He kept growing “more likable both from Jehovah’s standpoint and from that of men.”
Cậu ấy “tiếp tục lớn lên và càng được Đức Giê-hô-va cùng mọi người quý mến” (1 Sa-mu-ên 2:26).
A recent study at Penn State University found that when you smile, you don't only appear to be more likable and courteous, but you actually appear to be more competent.
Một nghiên cứu gần đây tại trường Đại học Penn State đã chỉ ra rằng khi bạn cười bạn không chỉ trông đáng yêu và nhã nhặn hơn, mà còn trông tự tin hơn.
If we endeavor to learn from our mistakes, we will become wiser and more likable.
Nếu cố gắng rút ra bài học từ sai sót, chúng ta sẽ là người khôn ngoan và dễ gần hơn.
So they can say so there's likability of candidate one and there's likeability of candidate two.
Đây là mức độ ưu tiên của ứng cử viên số 1, đây là mức độ ưu tiên cho ứng viên số 2.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ likable trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.