liken trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ liken trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ liken trong Tiếng Anh.

Từ liken trong Tiếng Anh có các nghĩa là so sánh, làm cho giống nhau, xem giống như là. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ liken

so sánh

verb

Words such as like, as, or likened unto help identify symbols.
Những từ như giống như, thể như hoặc được so sánh với giúp nhận ra các biểu tượng.

làm cho giống nhau

verb

xem giống như là

verb

Xem thêm ví dụ

17, 18. (a) To what does the psalmist liken the wicked?
17, 18. (a) Người viết Thi-thiên kẻ ác với gì?
Their striking black and white plumage is often likened to a white tie suit and generates humorous remarks about the bird being "well dressed".
Bộ lông đen và trắng của chim cánh cụt thường được ví như bộ cà vạt trắng và tạo ra những nhận xét hài hước về con vịt biết ăn bận.
Its common name refers to its aggressive nature and strong facial features, likened to that of the famous 1920s boxer Jack Dempsey.
Tên gọi chung của nó đề cập đến hành vi hung hăng và các đặc điểm khuôn mặt của nó, giống như của võ sĩ quyền Anh nổi tiếng năm 1920 Jack Dempsey.
The word capsule alludes to how Capcom likened its game software to "a capsule packed to the brim with gaming fun", as well as to the company's desire to protect its intellectual property with a hard outer shell, preventing illegal copies and inferior imitations.
Từ capsule từ ám chỉ cách Capcom so sánh phần mềm trò chơi của mình với "một viên nang gói trọn niềm vui chơi game", cũng như mong muốn bảo vệ tài sản trí tuệ của mình với vỏ ngoài cứng, ngăn chặn các bản sao bất hợp pháp và bắt chước kém.
16 Jesus once likened the word of the Kingdom to seeds that “fell alongside the road, and the birds came and ate them up.”
16 Có lần Giê-su lời về Nước Trời với những hột giống “rơi dọc đường, chim bay xuống và ăn” (Ma-thi-ơ 13:3, 4, 19).
14 The privilege Christians have of preaching the good news is likened by Paul to “treasure in earthen vessels.”
14 Sứ đồ Phao-lô nói đến việc rao giảng tin mừng giống như “của quí nầy trong chậu bằng đất” (II Cô-rinh-tô 4:1, 7).
(Hebrews 10:24, 25) Passively attending meetings could be likened to painting over a rust spot.
Tham dự các buổi họp một cách thụ động có thể ví như là việc tô sơn trên đốm rỉ.
We likened this demonstration to our individual lives and to our homes and families.
Chúng ta so sánh cách trình bày này với cuộc sống cá nhân của mình và với mái gia đình của mình.
Moreover, by likening non-Jews to “little dogs,” not wild dogs, Jesus softened the comparison.
Hơn nữa, bằng cách so sánh người không phải là Do-thái với “chó con”, không phải chó hoang, Giê-su đã làm dịu đi sự so sánh.
8 Next, the rulers of Babylon and Egypt were likened to great eagles.
8 Kế đến Ê-xê-chi-ên những người cai trị Ba-by-lôn và Ê-díp-tô như hai con chim ưng lớn.
The rugged outlines of the islands, which have a smattering of tiny, white houses gleaming in the sunlight, inspired one poet to liken them to “stone horses with rampant manes.”
Hình thù gồ ghề của các đảo với một số ít những căn nhà trắng nhỏ rải rác phản chiếu trong ánh nắng, đã gợi cảm hứng cho một nhà thơ chúng với “những con ngựa đá với bờm tung bay”.
Paul’s focus, then, in likening the Law of Moses to a tutor was to emphasize its custodial function and its temporary nature.
Vì thế, khi Luật Pháp Môi-se với gia sư, Phao-lô muốn nhấn mạnh vai trò bảo vệ và tính chất tạm thời của Luật Pháp.
1 Jesus likened the Kingdom to priceless treasures.
1 Chúa Giê-su Nước Trời như kho báu vô giá.
This old patriarch likened this lifesaving tradition to the living waters of the gospel of Jesus Christ and the wise man to God’s prophet here on earth.
Vị tộc trưởng lớn tuổi này so sánh truyền thống cứu mạng này với nước sự sống của phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô, và người giàu kinh nghiệm đó với vị tiên tri của Thượng Đế trên thế gian này đây.
We likened it to the dessert at the end of a meal —sweet but not the main course.
Chúng tôi coinhư món tráng miệng—ngon và ngọt nhưng không phải là món ăn chính.
Jesus said: “With what are we to liken the kingdom of God, or in what illustration shall we set it out?
Chúa Giê-su phán: “Chúng ta sánh nước Đức Chúa Trời với chi, hay lấy thí-dụ nào mà tỏ ra?
21 Jesus once likened people of his time to “young children sitting in the marketplaces who cry out to their playmates, saying, ‘We played the flute for you, but you did not dance; we wailed, but you did not beat yourselves in grief.’”
21 Có lần nọ Giê-su đã so sánh người ta vào thời của ngài giống như “con trẻ ngồi giữa chợ, kêu-la cùng bạn mình, mà rằng: Ta thổi sáo mà bay không nhảy múa, ta than-vãn mà bay không đấm ngực buồn-rầu” (Ma-thi-ơ 11:16, 17).
(b) What were some princes doing, and to what did they wrongly liken Jerusalem?
b) Các quan trưởng đã làm gì, và họ thành Giê-ru-sa-lem một cách sai lầm như thế nào?
24 He presented another illustration to them, saying: “The Kingdom of the heavens may be likened to a man who sowed fine seed in his field.
24 Ngài kể cho họ một minh họa khác: “Nước Trời có thể được ví như một người gieo giống tốt trong ruộng mình.
In addition, likening the scriptures to a modern context helps students better understand what the principles and doctrines mean for their lives.
Ngoài ra, việc áp dụng thánh thư vào một văn cảnh hiện đại giúp các học viên hiểu rõ hơn ý nghĩa của các nguyên tắc và giáo lý này đối với cuộc sống của họ.
2 King Solomon likened children to “arrows in the hand of a mighty man.”
2 Vua Sa-lô-môn con cái như “mũi tên nơi tay dõng-sĩ”.
(Psalm 104:1, 2; 1 John 1:5) Spiritual enlightenment from God’s Word is likened to light.
(Thi-thiên 104:1, 2; 1 Giăng 1:5) Ánh sáng thiêng liêng từ Lời Đức Chúa Trời được ví như sự sáng.
This could be likened to a patient who loses out on the benefits of a treatment because he does not like something about the doctor.
Điều này có thể ví như một bệnh nhân từ chối điều trị chỉ vì không thích điểm nào đó nơi bác sĩ.
Kathy McCabe of Australian newspaper The Daily Telegraph likened "Run the World" to "Single Ladies" and "Diva" (2009).
Một vài các nhà phê bình âm nhạc, bao gồm cả Kathy McCabe của tờ The Daily Telegraph đều thích chuỗi bài hát về nữ quyền của cô gồm "Run the World", "Single Ladies" và "Diva" (2009).
This may be likened to the time when the Israelites, who had already marched around Jericho once a day for six days, were instructed: “On the seventh day you should march round the city seven times and the priests should blow the horns. . . .
Điều này giống như hồi xưa khi dân Y-sơ-ra-ên, sau khi đã đi quanh Giê-ri-cô mỗi ngày một lần trong sáu ngày, nhận được chỉ-thị sau: “Nhưng qua ngày thứ bảy, các ngươi phải đi vòng chung-quanh thành bảy bận, và bảy thầy tế-lễ sẽ thổi kèn lên...

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ liken trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.