lilac trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lilac trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lilac trong Tiếng Anh.

Từ lilac trong Tiếng Anh có các nghĩa là cây tử đinh hương, hoa cà, có màu hoa cà, Chi Tử đinh hương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lilac

cây tử đinh hương

noun

hoa cà

adjective

có màu hoa cà

adjective

Chi Tử đinh hương

Xem thêm ví dụ

Still grows the vivacious lilac a generation after the door and lintel and the sill are gone, unfolding its sweet - scented flowers each spring, to be plucked by the musing traveller; planted and tended once by children's hands, in front- yard plots -- now standing by wallsides in retired pastures, and giving place to new- rising forests; -- the last of that stirp, sole survivor of that family.
Tuy nhiên phát triển tử đinh hương thế hệ một hoạt bát sau khi cánh cửa và cây ngang và các ngưỡng cửa đã mất hết, mở ra các hoa có mùi thơm của nó ngọt mỗi mùa xuân, được ngắt các du khách mơ màng; trồng và có xu hướng một lần bằng tay của trẻ em, trong lô sân phía trước - bây giờ đứng bởi wallsides trong nghỉ hưu đồng cỏ, và địa điểm cho các khu rừng mới tăng; - cuối cùng rằng stirp, duy nhất người sống sót của gia đình mà.
Traditionally available in hues ranging from soft lavender to dark purple , lilacs have now been bred to come in white and pink as well , all beautiful romantic shades .
Theo truyền thống thì nó được phân loại theo màu sắc từ màu xanh nhạt đến màu tím đậm , nhưng tử linh hương giờ đây đã được gầy thành màu trắng và hồng , tất cả tạo một bức tranh xinh đẹp và lãng mạn .
This is where the lilacs must be.
Chắc đây phải là nơi có hoa đinh hương.
Havanas are recognized by the American Rabbit Breeders Association in five color types: chocolate, lilac, black, blue, and broken.
Thỏ Havana được công nhận bởi Hiệp hội nuôi thỏ Mỹ trong bốn loại màu: sô cô la, màu xanh, đen.
Those are lilacs.
Sếp ngon?
Its larvae feed upon various plants in the olive family (Oleaceae) such as lilacs (Syringa spp.), ashes (Fraxinus spp.), and privet (Ligustrum vulgare).
Ấu trùng ăn nhiều loài cây trong họ Olive (Oleaceae) như (Syringa spp.), ashes (Fraxinus spp.), và privet (Ligustrum vulgare).
I mark its still tender, civil, cheerful lilac colors.
Tôi đánh dấu của nó vẫn còn đấu thầu, dân sự, vui vẻ tử đinh hương màu sắc.
The water is of such a warm lilac.
Nước bây giờ có màu tím ấm.
Their coats can be blue, white, black, brown and lilac, though not all of these varieties are ARBA-recognized.
Lớp lông khoác của chúng có thể là màu xanh, trắng, đen, nâu và màu hoa cà, mặc dù không phải tất cả những giống này là ARBA-công nhận.
In the preface of the Lilac Fairy Book he credits his wife with translating and transcribing most of the stories in the collections.
Trong lời mở đầu của Truyện thần tiên màu hoa cà (Lilac Fairy Book), ông công nhận vợ mình là người đã dịch và chép lại hầu hết các câu chuyện trong bộ sưu tập.
Japanese Harlequins are generally orange and either black, blue, chocolate, or lilac, while Magpie Harlequins are white (instead of orange) and either black, blue, chocolate, or lilac.
Harlequins Nhật Bản nói chung là có màu cam và một trong hai màu đen, màu xanh, chocolate, hoặc màu hoa cà, trong khi Magpie Harlequins có màu trắng (thay vì màu cam) và một trong hai màu đen, màu xanh, chocolate, hay hoa cà.
Among her most important roles were Odette in Swan Lake and the Lilac Fairy in The Sleeping Beauty.
Trong số những vai diễn quan trọng nhất của bà là Odette trong Swan Lake và Lilac Fairy trong Người đẹp ngủ trong rừng.
Joelle also competed at Miss Earth Northern Ireland 2015 and finished as Miss Earth – Air 2015. Israel: Shams Touraani has been appointed as Miss Earth Israel 2015 by the Miss Earth director in Israel, Lilac Magazine. Italy: Aurora Pianegonda was appointed by the national director, Channel, as Miss Earth Italy 2015.
Cô tham gia Hoa hậu Trái Đất Bắc Ireland 2015 và đoạt danh hiệu Hoa hậu Lửa. Israel: Shams Touraani được chỉ định là đại diện cho Isarel bởi giám đốc Hoa hậu Trái Đất Israel, Lilac Magazine. Ý: Aurora Pianegonda được chỉ định bởi giám đốc quốc gia là Hoa hậu Trái Đất Ý 2015.
Lilacs.
Lilacs.
My friend the Dane came to join me, and I went on painting at the risk and peril of seeing the whole show on the ground at any moment - it's a white effect with a good deal of yellow in it, and blue and lilac, the sky white and blue."
Bạn của anh, Dane đến tham gia cùng anh, và anh tiếp tục vẽ toàn bộ cảnh quan trên mặt đất - đó là một hiệu ứng màu trắng với một lượng lớn màu vàng trong đó, và màu xanh và màu hoa cà, bầu trời trắng và xanh. "
The less common chocolate and lilac are not recognized in the Cat Fancier's Association (CFA) breed standard but have been granted full champion status in The International Cat Association (TICA) and in the UK.
Sô cô la ít phổ biến và tử đinh hương không được ghi nhận trong tiêu chuẩn giống của Tổ chức Ưa chuộng Mèo(CFA) nhưng đã giành giải cao nhất tại Tổ chức Mèo Quốc tế (TICA) và tại Anh.
His first publication was a collection of poems - Syrener, snö (Lilac, snow) in 1963.
Ấn bản đầu tiên của ông là một bộ sưu tập các bài thơ - Syrener, Sno vào năm 1963.
They are valued as useful ornamental trees by gardeners, particularly the well-known species Virgilia divaricata ('Tree in a Hurry', 'Cape Lilac', 'Blossom Tree') and Virgilia oroboides ('Pink Blossom Tree'), despite having a comparatively short life (15 years).
Hoa chúng được đánh giá cao nên cây được trồng làm cảnh, đặc biệt là loài Virgilia divaricata và Virgilia oroboides ('Pink Blossom Tree'), dù chúng có tuổi thọ ngắn khoảng 15 năm.
The result was an explosion of more than 50 kinds of wildflowers, including larkspurs, lilacs, orchids, poppies, primroses, sunflowers, and verbenas.
Kết quả là có hơn 50 loại hoa dại nở rộ, gồm những loại như phi yến, tử đinh hương, phong lan, anh túc, anh thảo, hướng dương và cỏ roi ngựa.
Harry gave a huge jump and a large lilac blot appeared on Veronica Smethley's street.
Harry nhảy lùi lại khiến cho một giọt mực tím xuất hiện trên con đường trong địa chỉ của Veronica Smethley.
Once more, on the left, where are seen the well and lilac bushes by the wall, in the now open field, lived Nutting and Le Grosse.
Một lần nữa, bên trái, nơi được nhìn thấy những bụi cây tốt và tử đinh hương tường, trong giờ mở trường, sống mùa hái trái de và Lê Grosse.
Calcicole (lime loving) plants include ash trees (Fraxinus spp.), honeysuckle (Lonicera), Buddleja, dogwoods (Cornus spp.), lilac (Syringa) and Clematis species.
Cây calcicole (vôi yêu) bao gồm cây tro (Fraxinus spp.), Cây kim ngân (Lonicera), Buddleja, dogwoods (Cornus spp.), Lilac (Syringa) và loài Clematis.
Like holding a branch of lilac or a kitten.
Như là ôm một nhành đinh hương tím, hay một con mèo con.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lilac trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.