limbo trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ limbo trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ limbo trong Tiếng Anh.

Từ limbo trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngục, chốn u minh, minh phủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ limbo

ngục

noun

chốn u minh

verb

minh phủ

verb

Xem thêm ví dụ

Such ships carry improved sonar equipment, such as the variable depth sonar or towed array, and specialised weapons such as torpedoes, forward-throwing weapons such as Limbo and missile-carried anti-submarine torpedoes such as ASROC or Ikara.
Chúng mang theo các thiết bị sonar được cải tiến, như sonar thay đổi độ sâu hoặc chùm sonar kéo theo, và những vũ khí chuyên biệt như ngư lôi, vũ khí phóng ra phía trước như Limbo và tên lửa mang ngư lôi chống tàu ngầm như ASROC hoặc Ikara.
Millions of refugees are living in exile, in limbo.
Hàng triệu người tị nạn đang phải sống trong cảnh tha hương, tù tội.
Yeah, it's essentially a time limbo.
Phải, về bản chất nó là một tiềm thức thời gian.
Concerning Limbo, the New Catholic Encyclopedia says: “Today the term is used by theologians to designate the state and place either of those souls who did not merit hell and its eternal punishments but could not enter heaven before the Redemption (the fathers’ Limbo) or of those souls who are eternally excluded from the beatific vision because of original sin alone (the children’s Limbo).”
Về danh từ u linh giới bộ Tân Bách khoa Tự điển Công giáo (New Catholic Encyclopedia) nói: “Ngày nay các nhà thần học dùng danh từ này để chỉ tình trạng và nơi chốn, hoặc của các linh hồn không đáng tội phải xuống địa ngục để chịu hình phạt đời đời nhưng vẫn không được lên thiên đàng trước thời Cứu thế (u linh giới của người lớn) hoặc của các linh hồn không bao giờ được thấy quang cảnh rực rỡ trên thượng giới chỉ vì tội tổ tông (u linh giới của trẻ con)”.
He had made no mention of a future existence as an immortal soul in heaven, hell, Limbo, purgatory, or anywhere else.
Ngài không có nói gì về việc hiện hữu trong tương lai như là một linh hồn bất tử ở trên trời, nơi địa ngục, nơi u linh giới, nơi luyện tội, hoặc bất cứ nơi nào khác (Sáng-thế Ký 2:17; 3:4, 5, 19).
Electronic music artist Venetian Snares uses a sample from the film in the song "Children's Limbo" on the album Find Candace.
Nghệ sĩ nhạc điện tử Venetian Snares sử dụng một đoạn nhạc mẫu từ bài hát trong phim cho bài "Children's Limbo", nằm trong album Find Candace. ^ a ă “The Others (2001) - Weekend Box Office”.
Basically, it allowed the church to free itself from what French columnist Henri Tincq called “a burdensome inheritance, defended, from the Middle Ages to the 20th century, by a manipulative Church, only too happy to use the threat of Limbo to incite parents to baptize their children as quickly as possible.”
Nói một cách đơn giản là nó giúp cho giáo hội thoát được cái mà ông Henri Tincq (một người phụ trách chuyên mục của một tờ báo ở Pháp) gọi là “một gánh nặng mà giáo hội âm mưu giữ từ thời Trung Cổ đến thế kỷ 20. Họ muốn dùng hậu quả trong U Linh Giới để cha mẹ rửa tội cho con càng sớm càng tốt”.
" May you dwell forevermore in limbo...
" Cầu cho ngươi mãi mãi lang thang...
She finds pleasure in the beach after being crowned "Queen Wahini" following an accidentally flawless limbo performance and catches the attention of Jeremy.
Cô cảm thấy thích thú với bãi biển sau khi được tung hô là "Nữ hoàng Wahini" sau khi cô có một tiết mục biểu diễn trò chơi limbo tuyệt vời và thu hút được sự chú ý của Jeremy.
He also popularized the "Limbo Rock" and its trademark limbo dance, as well as various dance styles such as The Fly.
Ông cũng phổ biến bài hát Limbo Rock và phong cách khiêu vũ limbo đặc trưng của nó, cũng như các phong cách nhảy khác nhau.
The most challenging effect was the "limbo" city level at the end of the film because it continually developed during production.
Hiệu ứng hình ảnh khó thực hiện nhất là thành phố "limbo" ở phần cuối bộ phim vì nó cũng được xây dựng và hoàn thiện trong suốt quá trình làm phim.
Legally, that boy is in limbo.
Theo pháp lý, thằng bé đó đang bị ở .
By July 19, the project was in legal limbo due to a lawsuit between MGM and Halcyon subsidiary T Asset.
Tháng 7/2007, dự án bị vướng vào tranh chấp pháp lý giữa MGM và chi nhánh T Asset của Halcyon.
Where or What Is Limbo?
U linh giới là gì hay ở đâu?
Did this young man have anything to say about being in heaven or Limbo?
Người thanh niên mới sống lại đó có nói gì được về thiên đàng hay u linh giới không?
So now we're trapped in Fischer's mind, battling his own private army. And if we get killed we'll be lost in limbo till our brains turn to scrambled egg, hmm?
Chúng ta kẹt trong trí não của Fischer đánh nhau với đội quân riêng của anh ta... và nếu chúng ta chết sẽ bị lạc vào limbo cho đến khi não chúng ta hoá thành món trứng bác, phải không?
Welcome to limbo, Charlie.
Chào mừng đến nhà tù, Charlie.
For the majority of Catholic churchgoers, the idea of Limbo has always been somewhat foggy.
Đối với đại đa số những người đi nhà thờ Công giáo, ý niệm về U Linh Giới luôn mơ hồ.
In Limbo?
Nơi u linh giới ư?
I think I'm just in that limbo phase.
Em nghĩ em đang trong giai đoạn lấp lửng.
In spite of this, many devout Catholics accept the concept of Limbo.
Tuy thế có nhiều tín đồ Công giáo sùng đạo vẫn công nhận ý niệm u linh giới.
It is really difficult to live a life with an uncertain fate, in limbo.
Rất khó khăn để sống một cuộc sống với một tương lai không chắc chắn.
Limbo was made on location in Los Angeles and Morocco with the beach scene filmed at Palos Verdes beach with CGI buildings.
Limbo quay tại địa điểm ở Los Angeles và Maroc, trong đó cảnh bãi biển quay tại Palos Verdes với những tòa nhà dựng bằng CGI.
'Cause we're in legal limbo and I just can't...
Vì ta vướng phải mớ bòng bong pháp lý và tôi không thể...
The ruling was criticised by Stagecoach as leaving vital services in limbo and jeopardising Scotland's intercity coach network, making it unable to compete effectively with rail and private car journeys.
Phán quyết này đã bị Stagecoach chỉ trích là để lại các dịch vụ quan trọng trong tình trạng lấp lửng và gây nguy hiểm cho mạng lưới xe khách liên tỉnh của Scotland, khiến nó không thể cạnh tranh hiệu quả với các chuyến đi bằng xe lửa và xe hơi tư nhân.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ limbo trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.