linguaggio trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ linguaggio trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ linguaggio trong Tiếng Ý.
Từ linguaggio trong Tiếng Ý có các nghĩa là ngôn ngữ, biệt ngữ, thuật ngữ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ linguaggio
ngôn ngữnoun (capacità dell'uomo di comunicare per mezzo di un codice complesso, cioè una lingua) Il linguaggio come lo conosciamo è un'invenzione umana. Như chúng ta biết, ngôn ngữ là phát minh của nhân loại. |
biệt ngữnoun con tutto il linguaggio tecnico sofisticato e il gergo với tất cả những ngôn ngữ kỹ thuật mầu mè và các biệt ngữ |
thuật ngữnoun Il solito linguaggio forbito. Anh ấy lại xài mấy thuật ngữ khó hiểu. |
Xem thêm ví dụ
Nonostante la disabilità di Cassandra, l'autore Andersen Gabrych descrive la particolare comunicazione del personaggio come il fattore chiave che la rende una così brava investigatrice, capace di intuire se qualcosa non va semplicemente camminando in una stanza e basandosi sul linguaggio del corpo. Mặc cho khuyết tật của Cain, tác giả Andersen Gabrych mô tả hình thức ngôn ngữ độc đáo của nhân vật là yếu tố quan trọng trong những gì làm cho Cain là một thám tử xuất sắc; khả năng đi vào một căn phòng và "biết" một cái gì đó là sai lầm dựa trên ngôn ngữ cơ thể . |
Persino il linguaggio che usiamo quando parliamo di matrimonio e relazioni lo dimostra. Ngay những từ ngữ chúng ta dùng khi nói về hôn nhân và quan hệ tình cảm cũng thể hiện điều này. |
Grace Hopper scrisse uno dei primi linguaggi, e il linguaggio COBOL, che che qui le vediamo tenere in mano accanto a un UNIVAC, è stato per molto tempo il linguaggio di programmazione più usato. Grace Hopper đã viết nên một trong những ngôn ngữ đầu tiên, và ngôn ngữ COBOL, thứ mà bà ấy đang nắm kế bên UNIVAC, đã từng là ngôn ngữ máy tính được sử dụng rộng rãi nhất một thời gian khá dài. |
Modera il linguaggio, per favore! Cẩn trọng ngôn từ dùm em cái! |
State ascoltando quel linguaggio? Cô sẽ nghe ngôn ngữ đó chứ? |
I cospicui consumi legati allo status si sviluppano rigogliosi dal linguaggio della novità. Thúc đẩy bởi nhu cầu thể hiện tầng lớp, sự tiêu thụ sống sót được là nhờ sự mới lạ. |
* Svagandoci con intrattenimento edificante, usando un linguaggio pulito e coltivando pensieri virtuosi * Xem các chương trình truyền thông lành mạnh, dùng lời lẽ trong sạch và có ý nghĩ đức hạnh. |
Fortune mostrò nel 1979 che se un qualsiasi linguaggio sparso è co-NP-completo (o anche solo co-NP-difficile), allora P = NP, un fondamento critico per il teorema di Mahaney. Fortune (1979) chứng minh rằng nếu một ngôn ngữ thưa là co-NP-đầy đủ (hoặc thậm chí chỉ co-NP-khó), thì P = NP,. |
intendo l'universo -- ma non possiamo comprenderlo se prima non impariamo il linguaggio e comprendiamo i simboli col quale è scritto. Tôi có nghĩa là vũ trụ -- nhưng chúng tôi không thể hiểu nó nếu chúng tôi không phải lần đầu tiên tìm hiểu ngôn ngữ và nắm bắt những biểu tượng trong đó nó được viết. |
Le app sono in genere sviluppate in linguaggio Java utilizzando il kit di sviluppo software Android (SDK), nonostante siano disponibili altri ambienti di sviluppo. Các ứng dụng chủ yếu được phát triển bằng ngôn ngữ lập trình Java, sử dụng bộ phát triển phần mềm Android, tuy vậy các môi trường phát triển khác cũng có thể được sử dụng. |
Un’opera di consultazione afferma: “Nel linguaggio parlato del tempo di Gesù, ’abbā’ era usato principalmente dai bambini quando si rivolgevano in modo familiare e rispettoso al loro padre” (The International Standard Bible Encyclopedia). Bách khoa từ điển Kinh Thánh tiêu chuẩn quốc tế (The International Standard Bible Encyclopedia) cho biết: “Trong cách nói thông thường vào thời Chúa Giê-su, từ ʼabbāʼ chủ yếu được dùng khi con trẻ gọi cha mình cách thân mật và tôn trọng”. |
Guarda il linguaggio del corpo di Jessica. Nhìn ngôn ngữ cơ thể của Jessica. |
Servendosi di un vivido linguaggio figurato e di straordinarie visioni, Geova dà motivo di sperare non solo agli israeliti in esilio, ma anche a tutti coloro che desiderano vedere ristabilita la pura adorazione. Qua việc dùng các từ gợi hình và khải tượng đáng kinh ngạc, Đức Giê-hô-va không chỉ khích lệ dân Y-sơ-ra-ên bị lưu đày mà còn khích lệ tất cả những ai mong muốn thấy sự thờ phượng thanh sạch được khôi phục. |
Mostrerà come dobbiamo essere diversi dal mondo e non adottarne le cattive maniere e il linguaggio irriverente o osceno. Chương trình sẽ cho chúng ta thấy mình phải khác biệt với thế gian và không bắt chước các thói hư tật xấu cùng ngôn ngữ thiếu tin kính và tục tĩu của thế gian. |
Prima del linguaggio, siamo un insieme di sensazioni. Trước khi có ngôn ngữ, chúng ta đều có cảm giác. |
Se all’inizio il linguaggio delle Scritture vi sembra strano, continuate a leggere. Nếu thoạt tiên lời lẽ của kinh thánh dường như là xa lạ đối với các anh chị em, thì cứ tiếp tục đọc. |
Circa 150. 000 anni fa, quando il linguaggio cominciò ad essere usato, abbiamo cominciato a usare le parole in queste costanti emergenze, e non solamente " Oddio, c'è una tigre con i denti a sciabola ", che poteva essere utile, ma anche " Oddio, non ho mandato quella mail. Khoảng 150 ngàn năm về trước, khi ngôn ngữ xuất hiện online chúng ta bắt đầu cho từ ngữ vào cái trạng thái khẩn cấp thường trực này, do vậy nó không phải chỉ là " Trời ơi, có 1 con hổ răng kiếm kìa " đáng nhẽ nó phải là như thế nhưng đột nhiên lại trở thành, " Trời ạ, tôi không gửi được email. |
È un linguaggio di comprensione, un linguaggio di servizio, un linguaggio che rincuora, rallegra e conforta. Đó là một ngôn ngữ của sự hiểu biết, một ngôn ngữ của sự phục vụ, một ngôn ngữ của việc nâng đỡ, vui mừng và an ủi. |
Abbiamo poi messo i suoi scritti, le lettere le sue interviste e la corrispondenza in un enorme database di migliaia di pagine, poi abbiamo utilizzato un processore di linguaggio naturale per permettere di avere una vera conversazione con lui. Vậy nên chúng tôi cài đặt các chữ viết, những lá thư những cuộc phỏng vấn, trao đổi, trong 1 cơ sở dữ liệu lớn gồm hàng ngàn trang giấy, và dùng ngôn ngữ thường ngày để xỷ lý giúp bạn có thể nói chuyện với anh ta. |
E usando quale linguaggio? Và nó sẽ mang phong thái nào? |
Per esempio la capacità del cervello di comprendere il linguaggio è sbalorditiva. Chẳng hạn, não có khả năng nhận diện lời nói một cách đáng thán phục. |
Perché non rimuovere questo limite e portarli sugli oggetti di ogni giorno, nella vita reale, così che non ci sia bisogno di imparare un nuovo linguaggio per interagire con questi pixel? Tại sao tôi không mang giới hạn đó vào các đồ vật hàng ngày để khỏi cần học ngoại ngữ mới để tương tác với các điểm ảnh đó? |
E possiamo scriverlo in un linguaggio di programmazione ad alto livello. Điều quan trọng là chúng ta có thể viết nó bằng ngôn ngữ lập trình cấp cao. |
Il solito linguaggio forbito. Anh ấy lại xài mấy thuật ngữ khó hiểu. |
Perdona il linguaggio, ma pensavo che avremmo avuto un altro tipo di conversazione. Anh xin lỗi nhưng anh cứ tưởng em định nói chuyện khác. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ linguaggio trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới linguaggio
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.