lingua trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lingua trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lingua trong Tiếng Ý.

Từ lingua trong Tiếng Ý có các nghĩa là ngôn ngữ, tiếng, lưỡi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lingua

ngôn ngữ

noun (sistema di comunicazione parlato o segnato)

Una lingua non è mai abbastanza.
Một ngôn ngữ chưa bao giờ là đủ.

tiếng

noun (idioma)

La lingua madre di Giulia è l'italiano.
Tiếng mẹ đẻ của Julia là tiếng Ý.

lưỡi

noun (Organo muscolare flessibile che si trova all'interno della boca e che viene usato per spostare il cibo, per sentire i gusti oltre che per modificare il deflusso dell'aria per poter produrre suoni differenti.)

L'ultima volta mi sono quasi tagliato via la lingua.
Tại lần đu dây trước, tôi bị cắn vào lưỡi.

Xem thêm ví dụ

Perché non cominciate con lo scoprire quali lingue straniere si parlano comunemente nel vostro territorio?
Tại sao không bắt đầu bằng cách để ý xem những người sống trong khu vực bạn thường nói những thứ tiếng nào?
Parlando a persone che erano sotto la Legge, mostrò che, anziché limitarsi a non commettere omicidio, dovevano sradicare qualsiasi tendenza a provare continuamente ira, e dovevano astenersi dall’usare la lingua per denigrare i loro fratelli.
Khi nói với những người sống dưới Luật pháp, ngài cho thấy rằng, thay vì chỉ tránh giết người, họ cần phải loại bỏ tận rễ mọi khuynh hướng hờn giận dai dẳng và tránh dùng miệng lưỡi để nói lời làm hạ phẩm giá anh em của họ.
Per esempio nella lingua mosquito quando ci si rivolge a qualcuno non esistono formule di cortesia come “signore” o “signora”.
Chẳng hạn, ngôn ngữ của họ không có những danh xưng trịnh trọng như “Quý ông” hay “Quý bà”.
Forse in Germania, con la lingua tedesca, bastano solo per dire "Aha!".
Có thể trong tiếng Đức, nó chỉ vừa đủ cho từ "Aha!".
“UNA forza si era impossessata della mia lingua, e dalla mia bocca sgorgava un fiume di parole.
MỘT NGƯỜI đã trải qua kinh nghiệm khác thường về việc nói được một “tiếng lạ” đã thốt lên: “Một quyền lực làm chủ lưỡi tôi và những lời nói cứ tuôn ra như nước chảy.
Lungo tutta la Storia, se si voleva tradurre qualcosa da una lingua ad un'altra, era necessario ricorrere a un essere umano.
Trong suốt lịch sử, nếu bạn muốn một thứ gì đó được dịch từ một ngôn ngữ này sang ngôn ngữ khác bạn cần phải có sự can thiệp của con người.
Inoltre devono formulare le frasi rispettando le regole grammaticali della lingua in cui traducono, in modo da rendere il testo facilmente comprensibile.
Ngoài ra, họ cần phải sắp xếp cấu trúc câu theo đúng văn phạm của ngôn ngữ mình sao cho dễ đọc.
più lingue tu imparerai.
để truyền ý Cha cho người khắp chốn.
Quindi, anziché scoraggiarvi per il fatto che non parlate così speditamente come nella vostra lingua, cercate di esprimervi in modo chiaro usando quello che avete già imparato.
Do đó, nếu không nói lưu loát ngoại ngữ như tiếng mẹ đẻ, thay vì chán nản thì hãy cố gắng nói rõ ràng bằng vốn từ bạn có.
Oggi ci sono circa 3.000 lingue che impediscono di comprendersi e centinaia di false religioni che confondono l’umanità.
Ngày nay, khoảng 3.000 ngôn ngữ có tác động giống như bức tường ngăn cản sự cảm thông, và hằng trăm tôn giáo giả khiến loài người bối rối.
D’altra parte, alle adunanze che si tengono nella lingua che comprendono meglio, i figli possono ricevere istruzione semplicemente essendo presenti; forse imparano addirittura più di quanto i genitori possano immaginare.
Nhưng hãy xem xét điều này: Tại nhóm họp trong ngôn ngữ mà con trẻ hiểu rõ nhất, chúng có thể tiếp thu các sự chỉ dẫn bằng cách đơn giản là có mặt, có lẽ học được nhiều điều hơn là cha mẹ nghĩ.
Ma si va un giorno e vedere il tuo post.... in magyar o Aymara o in lingue che non sono molto ben conosciuti nel mondo è estremamente buono perché sai che è un po ́ di quei luoghi dove queste lingue sono parlate è leggere su Cuba o almeno avere la possibilità che queste storie farli da Cuba.
Nhưng vào một ngày tôi nhập vào và thấy bài viết ở Magyar hay Aymara hay những ngôn ngữ vốn ít được biết trên toàn thế giới thì thật sự tuyệt bởi vì bạn biết đấy người dân ở đâu đó có thể đọc về Cuba hay ít nhất cũng có khả năng rằng họ có những câu chuyện về Cuba.
11 E mi dissero: “Devi profetizzare di nuovo riguardo a popoli, nazioni, lingue e molti re”.
11 Rồi tôi được bảo: “Ngươi phải tiên tri thêm về các dân, các nước, các thứ tiếng và nhiều vua”.
Da qualche anno frequento il gruppo di lingua gujarati, che si riunisce nella stessa sala.
Trong những năm gần đây, tôi kết hợp với nhóm nói tiếng Gujarati cũng nhóm trong cùng Phòng Nước Trời.
Anche se il libro Cosa insegna la Bibbia è disponibile da meno di due anni, ne sono già state stampate oltre 50 milioni di copie in più di 150 lingue.
Dù sách Kinh Thánh dạy được lưu hành chưa đầy hai năm, nhưng trên 50 triệu cuốn đã được xuất bản trong hơn 150 ngôn ngữ.
Può essere sufficiente leggerle nella lingua dell’uditorio.
Sử dụng thứ tiếng cử tọa hiểu có thể cũng đủ.
4 Con il passare del tempo le lingue tendono a cambiare.
4 Qua thời gian, ngôn ngữ có xu hướng thay đổi.
Abbiamo più di 100 traduttori che coprono 63 lingue, e spendiamo milioni di dollari solo nel nostro piccolo ospedale.
Chúng tôi có hơn 100 biên dịch viên cho 63 ngôn ngữ, và chi đến hàng triệu đô la trong bệnh viện nhỏ của chúng tôi.
L’unità è frutto della “lingua pura”, la norma secondo cui Dio vuole essere adorato (Sofonia 3:9; Isaia 2:2-4).
Sự hợp nhất có được nhờ “ngôn ngữ thanh sạch”, tức những tiêu chuẩn của Đức Chúa Trời về sự thờ phượng.—Sô-phô-ni 3:9; Ê-sai 2:2-4.
La canzone non viene tradotta in lingua spagnola.
Hát vần bằng tiếng Êđê chưa được dịch sang tiếng Việt nhiều.
9 Allora i segretari del re furono chiamati il 23o giorno del 3o mese, cioè il mese di sivàn,* e scrissero tutto quello che Mardochèo comandò ai giudei, ai satrapi,+ ai governatori e ai principi delle province+ dall’India all’Etiopia, 127 province, a ogni provincia nella sua scrittura e a ogni popolo nella sua lingua, e ai giudei nella loro scrittura e nella loro lingua.
9 Thế là các thư ký của vua được triệu đến vào thời điểm ấy trong tháng thứ ba, tức là tháng Si-van,* nhằm ngày 23. Họ viết mọi điều Mạc-đô-chê ra lệnh cho người Do Thái cũng như cho các phó vương,+ quan tổng đốc và quan lại của các tỉnh+ từ Ấn Độ đến Ê-thi-ô-bi, gồm 127 tỉnh, tỉnh nào theo chữ viết của tỉnh ấy, dân nào theo ngôn ngữ riêng của dân ấy, còn người Do Thái thì theo chữ viết và ngôn ngữ của họ.
" Alcuni dei suoi matematici e alcuni dei suoi russo o qualche lingua tale ( a giudicare dalle le lettere ), e alcuni dei suoi greca.
" Một số của nó là toán học và một số của nó của Nga hay một ngôn ngữ như vậy ( để đánh giá theo các chữ cái ), và một số của nó của Hy Lạp.
I testimoni di Geova hanno cercato di soddisfare queste necessità dando testimonianza alle persone nella loro lingua e preparando pubblicazioni bibliche in diverse lingue.
Tuy nhiên, Nhân Chứng Giê-hô-va đã nỗ lực làm điều đó bằng cách rao giảng cho người dân trong tiếng mẹ đẻ của họ, đồng thời chuẩn bị các ấn phẩm dựa trên Kinh Thánh trong nhiều thứ tiếng.
Un vantaggio indiretto di questo approccio è che permette di riprodurre, in una certa misura, la concisione della lingua ebraica.
Một lợi ích khác có liên quan là ở mức độ nào đó, điều này giúp giữ được tính súc tích của tiếng Hê-bơ-rơ.
Oh Monsieur Candie, non puo'immaginare com'e'non sentire la propria lingua per 4 anni!
Monsieur Candie, anh không tưởng tượng nổi cảm giác không được nghe tiếng mẹ đẻ trong bốn năm trời đâu.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lingua trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.