lino trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lino trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lino trong Tiếng Ý.

Từ lino trong Tiếng Ý có các nghĩa là cây lanh, vải lanh, Vải lanh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lino

cây lanh

noun

Nascose le spie fra gli steli di lino che erano messi ad asciugare sul tetto a terrazza della sua casa.
Bà giấu hai do thám dưới những thân cây lanh đang phơi trên mái nhà.

vải lanh

noun

Maestri nella tessitura del lino, mi pare di capire.
Họ là bậc thầy làm vải lanh, ta biết

Vải lanh

noun (tipo di fibra naturale)

Una fascia di lino.
Vải lanh bó chân.

Xem thêm ví dụ

(1 Timoteo 2:9, CEI) Non sorprende che nel libro di Rivelazione, o Apocalisse, il “lino fine, splendente e puro” rappresenti gli atti giusti di quelli che Dio considera santi.
Điều đáng chú ý là trong sách Khải-huyền, “áo sáng-láng tinh-sạch bằng vải gai mịn” tượng trưng cho việc làm công bình của những người mà Đức Giê-hô-va xem là thánh (Khải-huyền 19:8).
Dichiarata degna di camminare con Cristo, la classe della sua sposa composta di unti si adornerà di lino fine, splendente e puro che simboleggia gli atti giusti dei santi di Dio.
Được tuyên bố là xứng đáng cùng đi với Đấng Christ, lớp vợ mới cưới của ngài gồm những người xức dầu sẽ mặc áo vải gai mịn, sáng láng, tinh sạch tượng trưng cho những việc làm công bình của các thánh đồ.
(Proverbi 7:16, 17) Ha reso esteticamente bello il suo letto con lenzuola dai colori sgargianti, di lino d’Egitto, e l’ha profumato con le migliori fragranze: mirra, aloe e cinnamomo.
(Châm-ngôn 7:16, 17) Bà ta đã chuẩn bị giường cách mỹ thuật bằng vải nhiều màu từ xứ Ai Cập và xịt những hương thơm đặc biệt như một dược, lư hội và quế.
9 Quelli che lavorano il lino pettinato+
9 Thợ dệt bằng sợi lanh mịn,+
19 L’uomo con l’abito di lino andò fra le ruote del carro celeste per prendere carboni ardenti.
19 Người mặc vải gai đi giữa những bánh xe để lấy than lửa đỏ.
Un vino delicatamente profumato, con un aroma che ricorda l'olio di lino.
Và bạn biết đấy, nó có một mùi thơm dịu, và có một ít mùi dầu hạt lanh.
Una vita decente: ai suoi giorni voleva dire camicie di lino, e oggi, sì, abbiamo ancora bisogno di camicie, ma c'è bisogno dell'automobile ibrida, della TV ad alta definizione, di due vacanze l'anno al sole, del netbook e dell'iPad, e la lista continua - una domanda pressoché inesauribile di beni, sostenuta da quest'ansietà.
Một cuộc sống không phải hổ thẹn: những ngày đấy, chỉ là một chiếc áo vải lanh, ngày nay, chúng ta vẫn cần mặc áo, nhưng chúng ta cần cả xe hơi, tivi HD, 2 kì nghỉ một năm trong nắng, máy tính xách tay và iPad, danh sách cứ thế mà kéo dài -- gần như là một sự cung cấp hàng hóa bất tận, điều khiển bởi mối lo này.
George, ex membro dei Settanta; la sorella Argelia Villanueva de Alvarez, moglie dell’anziano Lino Alvarez, anche lui ex membro dei Settanta; e fratello Wendell M.
George, một cựu thành viên của Nhóm Túc Số Thầy Bảy Mươi; Chị Argelia Villanueva de Alvarez, vợ của Anh Cả Lino Alvarez, cũng là cựu thành viên của Nhóm Túc Số Thầy Bảy Mươi; và Anh Wendell M.
A quel punto accadde una cosa straordinaria: Lazzaro uscì dalla tomba ancora avvolto in bende di lino.
Thật đáng kinh ngạc, La-xa-rơ đi ra, người vẫn còn quấn băng vải!
Quelli prefigurati dall’uomo vestito di lino col corno da scrivano devono aver fiducia che Geova faccia per loro che cosa?
Những người đã được tượng-trưng trước bằng người mặc vải gai và đeo sừng mực ở lưng nay cần phải tin-tưởng nơi Đức Giê-hô-va để được Ngài làm gì cho?
Per questo alcuni sostengono che nel calendario di Ghezer il termine “lino” sia sinonimo di erba da foraggio.
Đó là lý do khiến một số người nghĩ rằng từ “sợi lanh” trong Lịch Ghê-xe thật ra có nghĩa là “cỏ” khô.
18 L’antitipico “uomo vestito di lino” è la classe dei cristiani unti.
18 Hình bóng thật của người mặc vải gai thời nay là lớp người tín đồ được xức dầu của đấng Christ.
39 “Tesserai la tunica a quadri di lino fine, e farai un turbante di lino fine e una fascia tessuta.
39 Con hãy dệt một cái áo thụng có kẻ ô vuông từ chỉ lanh mịn, làm một cái khăn vấn bằng vải lanh mịn và một cái đai bằng vải dệt.
Una volta separate, le fibre venivano usate per produrre la tela di lino con cui si facevano vele, tende e abiti.
Khi có được sợi lanh, người ta dùng chúng dệt vải lanh, hay vải gai, để may buồm, lều và quần áo.
Lino, cosa vedi?
Anh thấy gì, Lino?
Il lino era quindi ricoperto di una resina o di qualche tipo di sostanza gommosa che serviva da colla e la mummia era posta in un sarcofago di legno molto decorato di forma umana.
Lớp vải lanh được phết một lớp nhựa thông hay một loại keo, và sau đó xác ướp được đặt vào một hòm gỗ hình thân người được trang trí lộng lẫy.
11 Ed ecco, l’uomo vestito di lino con il calamaio al fianco tornò per fare rapporto dicendo: “Ho fatto proprio come mi hai comandato”.
11 Sau đó, tôi thấy vị mặc áo vải lanh, bên hông đeo hộp mực, trở lại báo cáo: “Con đã làm y như lệnh ngài truyền”.
+ 10 Poi ti vestii con una veste ricamata, ti diedi sandali di cuoio pregiato,* ti avvolsi di lino fine e ti feci indossare abiti costosi.
+ 10 Sau đó, ta mặc một áo thêu cho ngươi, mang giày da tốt,* quấn vải lanh mịn và khoác những áo đắt tiền cho ngươi.
13 Continuasti ad adornarti di oro e argento; indossasti lino fine, stoffe costose e una veste ricamata.
13 Ngươi trang sức mình bằng vàng bạc, y phục của ngươi toàn là vải lanh mịn, vải đắt tiền và một áo thêu.
É l'ultima offerta, Lino.
Tao có một đề nghị, Lino.
15 “I mercanti che vendevano queste merci, e che si sono arricchiti grazie a lei, si terranno a distanza per paura del suo tormento; piangeranno e faranno lutto, 16 dicendo: ‘Che disastro per la grande città vestita di lino fine, porpora e panno scarlatto e adorna di gioielli d’oro, pietre preziose e perle,+ 17 perché ricchezze così grandi sono andate distrutte in un attimo!’ *
15 Các nhà buôn, là những người bán mọi thứ ấy và trở nên giàu có nhờ nó, sẽ đứng đằng xa vì sợ việc nó bị hành hạ, họ sẽ khóc lóc than van 16 rằng: ‘Thật thê thảm, thật thê thảm cho thành lớn mặc áo vải lanh mịn, áo tía, áo đỏ, tô điểm lộng lẫy với trang sức bằng vàng, đá quý và ngọc trai,+ 17 vì trong vòng một giờ sự giàu sang dường ấy đã bị tiêu tan!’.
Se siamo umili e desideriamo fare ciò che è giusto, siamo ansiosi di agire prontamente per cambiare la nostra via, mentre coloro che sono orgogliosi e che cercano “di diventare la legge di se stess[i]” (DeA 88:35) permettono a Satana di condurli “per il collo con una corda di lino, finché li lega per sempre con le sue corde robuste” (2 Nefi 26:22), a meno che lo spirito di pentimento non entri nel loro cuore.
Khi khiêm nhường và ước muốn làm điều đúng, chúng ta sẽ khao khát hành động nhanh chóng để thay đổi con đường của mình, trong khi những người kiêu ngạo và những người có thể tìm cách “tự tạo nên luật pháp” (GLGƯ 88:35) sẽ cho phép Sa Tan dẫn dắt “buộc cổ họ bằng dây gai mà dẫn đi, cho đến khi nào nó trói được họ mãi mãi bằng dây thừng chắc chắn của nó” (2 Nê Phi 26:22) trừ phi tinh thần hối cải xâm chiếm tâm hồn họ.
Questa veste egizia di lino fu uno dei capi d’abbigliamento che rimase di moda più a lungo
Bộ đồ bằng vải lanh này của người Ai Cập cổ đại là một trong những mốt tồn tại lâu đời nhất
Che cosa diffonde l’odierno “uomo vestito di lino” in ogni parte della cristianità?
“Người mặc vải gai” thời nay đang gieo rắc điều gì trong các tôn giáo tự xưng theo đấng Christ?
La Sindone è un rettangolo di lino di 4,36 metri per 1,10 che porta impressa l’immagine del corpo di un uomo, che si asserisce sia morto di morte violenta.
Tấm vải liệm là mảnh vải gai dài 436 centimet và rộng 110 centimet, trên bề mặt có in hình cơ thể một người đàn ông mà người ta cho là đã chết một cách đau đớn.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lino trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.