lipstick trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lipstick trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lipstick trong Tiếng Anh.

Từ lipstick trong Tiếng Anh có các nghĩa là son môi, cây son, son. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lipstick

son môi

noun (make-up for the lips)

You mean to tell me one of them guys is wearing lipstick?
Cô muốn nói là có một người trong bọn chúng thoa son môi?

cây son

verb (make-up for the lips)

Do you have more than one lipstick in the same shade?
Cô có nhiều hơn một cây son cùng màu không?

son

noun

You didn't leave lipstick marks on the phone.
Cậu có để lại vết son trên điện thoại đâu.

Xem thêm ví dụ

A 1951 survey revealed that two-thirds of teenage girls wore lipstick.
Một cuộc khảo sát năm 1951 cho thấy hai phần ba thiếu nữ thoa son môi.
It is also used to outline the lips, keeping lipstick inside the lip area and preventing it from "bleeding", creating a bigger contrast and making the lips stand out more.
Chì cũng được sử dụng để phác thảo môi, giữ son môi bên trong môi và ngăn ngừa lớp son "trôi chảy", do đó tạo nên sự tương phản lớn hơn và khiến đôi môi nổi bật hơn.
In the 1970s, a number of cosmetic companies introduced lipsticks in more unusual colors such as iridescent light blue (Kanebo), frosted lime green (Conga Lime by Revlon), and silver sparkled navy blue (Metallic Grandma by Biba).
Trong những năm 1970, một số lượng công ty mỹ phẩm giới thiệu son môi có màu sắc khác thường hơn như xanh lam sáng óng ánh (Kanebo), xanh lá chanh lục mờ ảo (Conga Lime của Revlon) và xanh nước biển ánh bạc (Metallic Grandma của Biba).
For instance, a small amount of lipstick (approximately 10 μg) could lead to good comparisons in Thin Layer Chromatography.
Lượng nhỏ son môi (khoảng 10 mg) có thể dẫn đến sự so sánh tốt trong TLC.
Your lipstick taser?
Son môi chích điện của cô á?
English cuisine, black lipstick, but I will never make a joke about a good story.
Ẩm thực Anh, son môi đen, nhưng tôi không bao giờ đùa về một câu chuyện hay.
At that time, it was acceptable to apply lipstick in public and during lunch, but never at dinner.
Vào thời điểm đó, người ta chấp nhận điểm son môi nơi công cộng và trong bữa ăn trưa, nhưng không bao giờ vào bữa ăn tối.
There is no lipstick!
Làm gì có son môi ở đây?
In 2014 and early 2015 nude lipsticks were coming up to be incredibly popular.
Năm 2014 và đầu năm 2015 son môi màu nude đang trở thành mốt vô cùng phổ biến.
You're the singer from Chocolate Lipstick.
Anh là ca sĩ đến từ Chocolate Lipstick.
The implication of these articles was that lipstick and rouge were for teen girls who acted very provocatively with men.
Hàm ý những bài viết này là son môi và má hồng khiến cho những cô gái tuổi teen hành động rất khiêu khích với đàn ông.
White or nearly white lipstick was popular in the 1960s.
Son môi màu trắng hoặc gần như trắng đã phổ biến trong những năm 1960.
He saw women with curly hair and eyebrows lipsticks.
Ông ta thấy những người phụ nữ tóc xoăn, môi nâu..
Lucy is reassigned to Australia and gives Gru her lipstick taser as a gift before leaving.
Lucy được chỉ định chuyển đến chi nhánh AVL ở Úc và tặng Gru cây son môi của cô như một món quà trước khi rời đi.
Great for holding my lipstick.
1 chổ lý tưởng để tớ cất cái son môi.
You didn't leave lipstick marks on the phone.
Cậu có để lại vết son trên điện thoại đâu.
"Lipstick lesbians" are feminine lesbians.
Lesbian hoặc les là người đồng tính nữ.
After completing her year as Miss World, Skliva returned to Greece where she pursued a career in television and modeling, her face appearing on the covers of numerous Greek magazines such as Diva and LipStick.
Sau khi hoàn thành nhiệm kỳ Hoa hậu Thế giới, Skliva trở về Hy Lạp nơi cô còn công việc dẫn chương trình và nghề người mẫu, gương mặt của cô xuất hiện thường xuyên trên các tạp chí ở Hy Lạp.
This lipstick is interesting, I like this color.
Thỏi son này rất thú vị, tôi thích màu này.
“That’s what I thought,” he said as he wiped her red lipstick from the corner of his mouth.
“Đó cũng là những gì tôi nghĩ,” anh nói khi lau son môi đỏ của cô khỏi mép.
Lipstick.
Son môi?
As women started to wear lipstick for photographs, photography made lipstick acceptable among women.
Khi phụ nữ bắt đầu tô son môi để chụp ảnh, ngành nhiếp ảnh khiến son môi được chấp nhận rộng rãi ở phái nữ.
The phrase "lipstick on his collar" is a euphemism to describe a man who is cheating on his partner.
Cụm từ "son môi trên cổ áo của mình" là một uyển ngữ để mô tả một người đàn ông gian đối bạn tình.
You mean to tell me one of them guys is wearing lipstick?
Cô muốn nói là có một người trong bọn chúng thoa son môi?
How come lipstick sticks to lips?
Làm thế nào mà son môi dính đc vào môi?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lipstick trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.