liquidazione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ liquidazione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ liquidazione trong Tiếng Ý.
Từ liquidazione trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự bán tống, sự thanh toán, sự đóng cửa, hóa lỏng của cát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ liquidazione
sự bán tốngnoun |
sự thanh toánnoun |
sự đóng cửanoun |
hóa lỏng của cát
|
Xem thêm ví dụ
La tua pensione, la tua liquidazione. Lương hưu, những ràng buộc. |
Ecco a cosa serve questa liquidazione. Đó là những gì về Fire Sale phải không? |
Se decidiamo adesso di essere pagatori per intero e siamo regolari nei versamenti, le benedizioni giungeranno durante tutto l’anno, come pure in occasione della liquidazione della decima. Nếu chúng ta quyết định từ bây giờ để trở thành người đóng tiền thập phân trọn vẹn và nếu chúng ta kiên định trong việc đó, thì các phước lành sẽ đến suốt trong năm, cũng như khi đến lúc có buổi họp giải quyết tiền thập phân. |
Cameron e Tyler Winklevoss ottennero una liquidazione di 65 milioni di dollari e firmarono un accordo di non divulgazione. Cameron và Tyler Winklevoss nhận 65 triệu $ và ký thỏa thuận không tiết lộ. |
Magari troverete anche utile farvi aiutare da un amico o da un familiare per il disbrigo delle questioni burocratiche, come richiedere il certificato di morte, notificare il decesso a enti statali, banche e simili, procedere alla voltura dell’intestazione di eventuali proprietà, presentare la domanda di pensione quale coniuge superstite, richiedere la liquidazione di polizze assicurative, o pagare parcelle mediche. Bạn cũng có thể nhờ bạn bè hoặc bà con giúp làm giấy tờ như làm giấy khai tử, báo với các cơ quan nhà nước và ngân hàng, thay đổi tên người sở hữu tài sản, làm đơn để hưởng quyền lợi sau khi người hôn phối mất, và thanh toán các chi phí điều trị. |
Essa ha sostituito la vecchia società Air Mauritanie, l'ex linea aerea nazionale, che a seguito di problemi finanziari è stata messa in liquidazione nell'ottobre 2007. Mauritania Airways thay thế cho hãng Air Mauritanie - hãng hàng không quốc gia cũ, bị các khó khăn về tài chính và cuối cùng bị giải thể trong tháng 10/2007. |
In caso di società in liquidazione i soci accettano di pagare una somma nominale che può essere anche di soli £ 1. Trong trường hợp công ty bị lên vết thương, các thành viên đồng ý trả một số tiền danh nghĩa mà có thể được ít nhất là £ 1. |
Quand’ero bambino, a dicembre mio padre ci portava sempre dall’altro lato della strada a casa del vescovo Duncan per la liquidazione delle decime. Khi tôi còn niên thiếu, mỗi tháng Mười Hai, cha tôi thường dẫn tất cả chúng tôi băng qua đường đến nhà của Giám Trợ Duncan để dự buổi họp giải quyết tiền thập phân. |
Per fortuna non gli abbiamo dato una qualifica professionale, quindi... non dobbiamo offrirgli una liquidazione. Ơn trời, chúng tôi không cho cậu ta chức vụ, nên không cần trợ cấp thôi việc. |
Questo permette un'adeguata liquidazione del percorso di taglio mentre le ganasce stanno spingendo verso l'esterno contro l'anello Điều này cho phép đủ giải phóng mặt bằng con đường cắt trong khi hàm được đẩy ra ngoài chống lại chiếc nhẫn |
La tua liquidazione è finita. Kế hoạch Fire Sale của mày thất bại rồi. |
Questo dubbio mi spinge a dirvi che stiamo mettendo la mia organizzazione, MBAs Across America, in liquidazione. Nỗi hoài nghi này làm tôi muốn nói rằng tổ chức của chúng tôi, MBAs Across America, sẽ rời khỏi thương trường. |
Il ministro del Bilancio rivelò il vero scopo della verifica: “Il controllo può, in effetti, portare a un procedimento di liquidazione giudiziaria o a delle azioni penali [...] che possono destabilizzare il funzionamento dell’associazione, se non addirittura obbligarla a cessare le proprie attività sul nostro territorio”. Bộ trưởng tài chính tiết lộ mục đích thật của việc này: “Việc kiểm toán có thể khiến một hiệp hội bị tịch thu tài sản hoặc bị đưa ra tòa án hình sự..., điều này có thể sẽ cản trở hoạt động của hiệp hội đó hoặc buộc hiệp hội đó chấm dứt các hoạt động trong khu vực của chúng ta”. |
Parla con Mark della liquidazione della decima e di quanto la faccia sentire bene poter dichiarare che paga una decima per intero. Em nói với Mark về buổi họp giải quyết tiền thập phân và thật là một cảm nghĩ tuyệt vời biết bao khi nói rằng em đã đóng tiền thập phân trọn vẹn. |
Non troverete di meglio con la vostra liquidazione. Với số tiền của ông bà thì không thể thấy cái tốt hơn đâu. |
leri ho parlato di nuovo con il gestore di Liquidazione. Tôi đã nói chuyện với gã chủ cửa hàng " Bỏ Việc " lần nữa ngày hôm qua. |
Partecipa alla liquidazione delle decime. Tham dự buổi họp giải quyết tiền thập phân. |
Cosa c'e'di meglio di rubare i soldi di una liquidazione di Oliver Queen? Còn ai khác tốt hơn để cướp ngoài tiền tươi của Oliver Queen? |
Insegnate ai vostri figli a pagare la decima anche sulla loro paghetta o su altre entrate e poi portateli con voi alla liquidazione della decima cosicché vedano il vostro esempio e amore per il Signore. Hãy dạy con cái chúng ta đóng tiền thập phân ngay cả từ số tiền được cha mẹ cho hoặc các khoản thu nhập khác, và rồi dẫn chúng đi với chúng ta đến buổi họp giải quyết tiền thập phân để chúng biết về tấm gương và tình yêu mến của chúng ta đối với Chúa. |
E aspetta le liquidazioni per comprare indumenti per l’anno prossimo. Ngoài ra, chị đợi lúc nào cuối mùa người ta đem bán quần áo hạ giá thì chị đi mua sắm cho năm tới. |
Niente male come liquidazione! Tiền công cho 19 năm phục vụ. |
Nonostante il film sia prevalentemente in bianco e nero, un cappottino rosso è utilizzato per distinguere dalla massa una bambina durante la scena della liquidazione del ghetto di Cracovia. Mặc dù bộ phim được quay đen trắng, một chiếc áo choàng màu đỏ đã được sử dụng để phân biệt một cô bé trong sự hỗn loạn khi quận Kraków bị giải tán. |
Le farò avere un mese di liquidazione. Tôi sẽ thu xếp cho cô lãnh một tháng lương cắt hợp đồng. |
Nel tentativo di guadagnare ulteriore parte liquidazione Trong một nỗ lực để đạt được giải phóng mặt bằng phần bổ sung |
La questione fra noi si è risolta quando hai incassato l'assegno della liquidazione! Việc này đã được giải quyết khi em không nhận tiền công. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ liquidazione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới liquidazione
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.