liquirizia trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ liquirizia trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ liquirizia trong Tiếng Ý.

Từ liquirizia trong Tiếng Ý có các nghĩa là Glycyrrhiza glabra, cam thảo, kẹo, kẹo caramen, 甘草. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ liquirizia

Glycyrrhiza glabra

(liquorice)

cam thảo

(licorice)

kẹo

kẹo caramen

甘草

(licorice)

Xem thêm ví dụ

Se provi ad appendere uno a un tubo con queste... ... si rompono come la liquirizia.
Chúa ơi, cậu thử cố còng một gã vào đường ống nước với cái này thì có vẻ cũng chẳng giữ được hắn lâu đâu.
Liquirizia, liquirizia...
Trường tiểu học Chí Nhân.
" E salsa di acciughe in liquirizia. "
" Nước xốt cá trống nấu với cam thảo. "
Ah, Harry, indulgi pure alle Bacchette alla Liquirizia in mia assenza.
cứ lấy bánh quy cam thảo mà dùng khi thầy không có mặt nhé.
Bastoncini di liquirizia.
Rễ cây cam thảo.
E un po'di liquirizia nera, Jeremy!
Thuốc giống như người tình của tớ vậy
Ho dimenticato la salsa di acciughe in liquirizia.
Tôi quên nước sốt cá trống với cam thảo mất rồi.
Quando inizi a mangiare le liquirizie, chi ti ferma piu'?
Một khi anh bắt đầu ăn Liquorice Allsorts, thì nó sẽ dừng ở đâu chứ?
Ecco alcune delle cose che prevengono il cancro: croste, pepe rosso, liquirizia e caffè.
Còn đây là vài thứ họ cho là ngăn ngừa ung thư: vỏ cây, hạt tiêu, cam thảo và cà phê.
Sono nere come la pece e hanno un restrogusto amaro di liquirizia.
Chúng có màu đen giống nhựa đường Và vị hơi đắng giống cam thảo.
Un pacchetto di Gomme Bolle Bollenti e una Bacchetta alla Liquirizia.
Cho con một gói kẹo Drooble và một que Cam thảo.
Due soldi di liquirizia?
2 xu dây giày hả?
È la stanza della liquirizia.
Căn phòng cam thảo.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ liquirizia trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.