lira trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lira trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lira trong Tiếng Ý.

Từ lira trong Tiếng Ý có các nghĩa là đàn lia, Bảng, Đàn Lia, Thiên Cầm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lira

đàn lia

noun

Il suonatore di lira, allora.
Vậy gọi tên chơi đàn lia.

Bảng

noun (moneta)

Đàn Lia

noun (strumento musicale a corde)

Strumenti a corda L’arpa e la lira erano strumenti leggeri e trasportabili le cui corde erano tese su un telaio di legno.
Bộ dây: Đàn hạc và đàn lia thì nhẹ, dễ mang đi, có các dây căng ra trên khung gỗ.

Thiên Cầm

(Lira (costellazione)

Xem thêm ví dụ

Lutero si basò a tal punto su Nicola di Lyra che fu coniato il proverbio: “Se Lyra non avesse suonato la lira, Lutero non avrebbe ballato”.
Luther dựa vào Lyra nhiều đến độ có một câu thơ phổ thông nói: “Nếu không có Lyra chơi đàn thì Luther đã không nhảy múa”.
Per esempio, prima della prima guerra mondiale il marco tedesco valeva all’incirca quanto lo scellino inglese, il franco francese o la lira italiana.
Thí dụ, trước Thế Chiến thứ nhất, một đồng Đức có giá trị gần bằng một đồng Anh, một đồng Pháp, hoặc một đồng Ý.
Strumenti a corda L’arpa e la lira erano strumenti leggeri e trasportabili le cui corde erano tese su un telaio di legno.
Bộ dây: Đàn hạc và đàn lia thì nhẹ, dễ mang đi, có các dây căng ra trên khung gỗ.
La prima è che non avevo una lira - questo è un gesto che usavo spesso.
đầu tiên là tôi không có đồng xu nào -- đây là cái dấu hiệu tôi xài rất nhiều.
Qualcuno ha mai avuto un hobby per il quale ha dato anima e cuore, investito tantissimo tempo, e che vuole trasformare in business ma a cui nessuno fa attenzione e che non fa guadagnare una lira?
Có ai từng có một sở thích hay đam mê mà bạn dồn hết tâm huyết, tất cả thời gian cho nó, và bạn cực kì muốn một sự nghiệp cùng nó, nhưng chẳng ai quan tâm và nó chẳng kiếm cho bạn xu nào?
Perché sapete, da bambino sei imbarazzato e sensibile, e tutti vengono a sapere che non hai una lira.
Bởi vì bạn biết đấy, là một đứa trẻ bạn thấy xấu hổ và nhạy cảm, mọi người biết bạn không có tiền.
Dal fiorino alla lira.
LIFO theo giá đô la.
Come amante della musica pubblicò una rivista di musica sacra: la Lira cattolica.
Là một người yêu âm nhạc, ông đã xuất bản một tạp chí âm nhạc thiêng liêng: nhà thờ Công giáo.
Quando Ermes nell'"Inno Omerico ad Ermes" inventa la lira, la prima cosa che fa è usarla per cantare la nascita degli dei.
Khi Hermes phát minh ra đàn lia trong Khúc ca Hómēros cho Hermes, điều đầu tiên mà ông làm là hát về sự ra đời các vị thần.
Il suonatore di lira, allora.
Vậy gọi tên chơi đàn lia.
Le do diciotto punti e giocheremo d'una lira al punto.
Tôi chấp anh mười tám điểm đấy và chúng ta cá một quan ăn một điểm.
Chi non si sofferma affascinato dal repertorio di un mimo poliglotta, di un usignolo o di uno splendido uccello lira australiano, oppure dal verso particolare del cuculo o dal gorgoglio musicale della gazza dal dorso nero?
Ai chẳng dừng chân mải mê nghe tiếng hót của chim nhại, chim sơn ca hoặc chim thiên cần ở Úc, hoặc tiếng kêu đặc biệt của chim cu cu hay tiếng ríu rít thánh thót của chim ác là ở Úc?
La lira sterlina è l'unica valuta utilizzata in Galles.
Bảng Anh là tiền tệ được sử dụng tại Wales.
Prato Haysman era gay con una tenda, in cui la signora Bunting e altre donne sono state preparazione di tè, mentre, senza la Domenica- scuola dei bambini correvano e giocavano le gare sotto la guida rumorosi del curato e le miss Cuss e lira.
Của đồng cỏ Haysman là đồng tính với một cái lều, trong đó bà Bunting và phụ nữ khác chuẩn bị trà, trong khi, mà không, trẻ em chủ nhật học chạy chủng tộc và chơi trò chơi theo hướng dẫn của curate ồn ào và các người đẹp người và Sackbut.
Dieci anni dopo, lo scellino, il franco e la lira valevano all’incirca 1.000.000.000.000 di marchi.
Mười năm sau, đồng Anh, đồng Pháp và đồng Ý có giá trị khoảng chừng 1.000.000.000.000 đồng Đức.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lira trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.