pliable trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pliable trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pliable trong Tiếng Anh.

Từ pliable trong Tiếng Anh có các nghĩa là mềm dẻo, dẻo, mềm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pliable

mềm dẻo

adjective

I made you pliable.
Tôi khiến các người mềm dẻo.

dẻo

adjective

I made you pliable.
Tôi khiến các người mềm dẻo.

mềm

adjective

I was hoping she'd be a little more pliable by the time you came to.
Tôi đã mong người cô ta mềm hơn chút vào lúc cô đến đây.

Xem thêm ví dụ

When moist, clay is soft and pliable, and it will maintain the impressions made on it.
Khi ẩm, đất sét mềm và dễ nắn, cũng như giữ được những dấu in trên đó.
May we personally continue to be pliable in the hands of Jehovah, the Great Potter, serving always as vessels for his honorable use!
Mong rằng chúng ta để mình tiếp tục dễ uốn nắn trong tay Đức Giê-hô-va, tức Thợ Gốm Vĩ Đại, luôn luôn phụng sự như những bình được dùng vào việc sang trọng của Ngài!
I made you pliable.
Tôi khiến các người mềm dẻo.
Babaco is at the forefront of developing thin film technology to incorporate solar cells into pliable plastic sheets.
Babaco dẫn dẫn đầu về phát triển công nghệ màng mỏng... để nhúng các tế bào pin mặt trời vào các tấm chất dẻo.
Hall stated that the technology "will have potential probably in the medical industry in the future, making robots that are very pliable and gentle and not going to hurt people when they pick them up."
Họ cho rằng "sẽ có tiềm năng trong ngành công nghiệp y tế trong tương lai, các thế hệ rô-bốt mới sẽ mềm dẻo và nhẹ nhàng và sẽ không làm tổn thương bất kì ai khi chạm vào chúng'.
I was hoping she'd be a little more pliable by the time you came to.
Tôi đã mong người cô ta mềm hơn chút vào lúc cô đến đây.
The pizza bases in Naples are soft and pliable.
Vỏ bánh pizza ở Naples mềm mại và mềm dẻo.
To help students understand the context and content of this parable, the teacher could refer them to the footnote in verse 37 (which explains that the bottles are leather bags or wineskins) and discuss the difference between new leather that is soft and pliable and leather that has become hard and brittle.
Để giúp các học viên hiểu được văn cảnh và nội dung của câu chuyện ngụ ngôn này, giảng viên có thể cho họ tham khảo phần cước chú trong câu 37 (câu này có giải thích rằng các bình này là các túi bằng da hoặc túi da đựng rượu) và thảo luận về sự khác biệt giữa da mới mà mềm và dễ uốn với da đã trở nên cứng và giòn.
The final result therefore has a smooth surface, and is more pliable and of a slightly thinner diameter than standard Spanish churros.
Do đó, kết quả cuối cùng có bề mặt mịn, mềm dẻo hơn và có đường kính hơi mỏng hơn so với churro tiêu chuẩn Tây Ban Nha.
I want Scotfield pliable for transit
Tôi muốn Scofield sẵn sàng cho quá cảnh
By making the computer become as "pliable as the pencil", Keane's vision of a "three-dimensional drawing" seemed within reach, with the artist controlling the technology.
Bằng việc khiến máy tính trở nên "mềm dẻo như cây bút chì", tầm nhìn của Keane về một "bức tranh không gian ba chiều" có vẻ như trong tầm tay, với việc họa sĩ làm chủ được công nghệ.
As a result, white gold alloys can be used for many different purposes; while a nickel alloy is hard and strong, and, therefore, good for rings and pins, gold-palladium alloys are soft, pliable, and good for white gold gemstone settings, sometimes with other metals, like copper, silver, and platinum, added for weight and durability (although this often requires specialized goldsmiths).
Kết quả là hợp kim vàng trắng có thể sử dụng cho nhiều mục đích khác nhau; hợp kim của vàng với niken sẽ cứng và bền, thích hợp cho chế tác nhẫn, các chốt, ... hợp kim vàng - palladium rất mềm, dễ uốn, thích hợp với trang sức đính đá quý, đôi khi vàng cũng được kết hợp với các kim loại khác như đồng, bạc, bạch kim nhằm tăng khối lượng và độ bền, mặc dù cách này đòi hỏi thợ kim hoàn có kinh nghiệm.
In most of such cases, the objective was to put the most pliable candidate possible on the patriarchal throne.
Trong hầu hết những trường hợp như thế, mục tiêu là đặt những đại thượng phụ dễ sai bảo nhất vào chức vị đó.
Historian Richard Grunberger also added the name of Dr. Wilhelm Stuckart, the future minister of the German Interior as another potential candidate for head of the RSHA; however, he suggests that Kaltenbrunner was most likely selected since he was a comparative "newcomer" who would be more "pliable" in Himmler's hands.
Nhà sử học Richard Grunberger cũng đã thêm tên của Tiến sĩ Wilhelm Stuckart, bộ trưởng tương lai của Nội vụ Đức với tư cách là một ứng cử viên tiềm năng khác cho người đứng đầu RSHA; tuy nhiên, anh ta gợi ý rằng Kaltenbrunner rất có thể được chọn vì anh ta là một "người mới" so sánh, người sẽ "dễ thương" hơn trong tay của Himmler.
When they are young, they are more pliable —and the younger, the better.
Khi còn trẻ, dễ uốn nắn hơn—và càng trẻ càng tốt.
The whole network is also soft and pliable, allowing it to absorb shocks and to flex with your body members.
Cả hệ thống cũng mềm mại và dẻo, khiến nó chịu được các va chạm và uốn uyển chuyển theo những bộ phận khác trong cơ thể.
Because she's so infinitely pliable.
Vì nó dễ dàng thay đổi
And rather than an unresponsive, stonelike heart, Jehovah gave them a soft, pliable, obedient heart, a heart that would respond to his will.
Và thay vì để họ có lòng dạ dửng dưng, trơ trơ như đá, Đức Giê-hô-va ban cho họ tấm lòng sẵn sàng vâng lời, dễ uốn nắn, dễ dạy, hầu đáp ứng ý ngài muốn.
I've always found them quite pliable.
Tôi luôn thấy chúng khá dễ bảo.
Human misrule of the earth becomes a hodgepodge of harsh dictatorships and more pliable democratic forms of government.
Sự cai trị sai lầm của nhân loại trở nên một sự lẫn lộn gồm cả các chính thể độc tài cứng rắn và chế độ dân chủ dễ dãi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pliable trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.