little girl trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ little girl trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ little girl trong Tiếng Anh.

Từ little girl trong Tiếng Anh có các nghĩa là bé gái, con bé, cô bé, hĩm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ little girl

bé gái

noun

Since they had no children of their own, they decided to adopt a little girl.
Vì không sinh con nên họ quyết định nhận nuôi một bé gái.

con bé

noun

No matter how old she gets, she'll always be daddy's little girl.
Cho dù con bé bao nhiêu tuổi con bé vẫn là bé con của tôi.

cô bé

noun

You've uprooted that little girl and brought her here for one reason only.
Anh đưa cô bé rời quê nhà và đưa đến đây chỉ vì một lý do.

hĩm

noun

Xem thêm ví dụ

I feel just like a little girl.
Anh cảm thấy như một bé gái vậy.
Why would the little girl creep you out?
Thế đứa bé gái thì sao?
I said that I was the little girl.
Tôi tự cho mình là cô bé đó.
Those little girls will never forget that we came.”
Hai đứa bé gái đó sẽ không bao giờ quên rằng chúng ta đã đến thăm.”
I still remember a little girl, her name is Hala.
Tôi còn nhớ một cô bé, tên Hala.
Looks like my little girl's growing up.
Xem ra con gái nhỏ của bố cũng lớn rồi!
For the first time since I was a little girl, I knelt to pray.
Tôi đã quỳ xuống cầu nguyện lần đầu tiên kể từ khi tôi còn bé.
She took my little girl.
Ả bắt con gái của tôi.
You've uprooted that little girl and brought her here for one reason only.
Anh đưa cô bé rời quê nhà và đưa đến đây chỉ vì một lý do.
You're a good little girl!
Con gái bé bỏng ngoan ngoãn!
Could he have any idea how influential he had become in our little girl’s life?
Anh ấy có thể nào biết được anh ấy đã trở nên có ảnh hưởng biết bao đối với cuộc sống của đứa con gái nhỏ của chúng tôi không?
No one tells the little girl.
Không nói gì với con bé hết.
The little girl was named Laura and she called her father, Pa, and her mother, Ma.
Cô bé tên Laura và cô gọi ba cô là bố, má cô là mẹ.
You know I can't leave my little girl.
Cháu biết là ông không thể rời bỏ con gái nhỏ của ông.
Finally, Dad said quietly, “A little girl has gone home.”
Cuối cùng, Cha tôi khẽ nói: “Một cô bé đã đi về nhà.”
Agnes was a woman who was cut when she was a little girl, she was female genitally mutilated.
Agnes đã bị cắt khi còn nhỏ bị cắt bộ phận sinh dục.
'Cause all I see is somebody's little girl.
Bởi tất cả những gì tôi thấy là một cô con gái nhỏ của ai đó.
I think my little girl really means it.
Cha nghĩ là con gái của Cha nói thiệt tình.
You're a pretty little girl.
Cô là một cô bé xinh đẹp.
Go home, little girl.
Về nhà đi, cô bé.
I know what you're hanging around my little girl for.
Tôi biết lí do cậu la liếm con gái tôi.
Who's this little girl?
Con nhóc này là ai?
Right now, I have to see my little girl.
Bây giờ, tôi phải đi gặp cô bé đáng yêu của tôi.
Holly's a little girl.
Holly là một cô gái nhỏ.
Hey, little girl.
Hey, cô bé.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ little girl trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.