llorando trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ llorando trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ llorando trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ llorando trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là trắng trợn, hiển nhiên, Khóc, kêu la, đang khóc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ llorando

trắng trợn

(crying)

hiển nhiên

(crying)

Khóc

(crying)

kêu la

(crying)

đang khóc

(in tears)

Xem thêm ví dụ

Obviamente, ella no sabía por qué yo estaba llorando; pero en ese momento me resolví a dejar de sentir pena por mí misma y seguir dando vueltas a pensamientos negativos.
Thật ra, cháu không biết tại sao tôi khóc, nhưng vào giây phút ấy, tôi quyết tâm không tội nghiệp cho mình nữa và gạt bỏ những suy nghĩ tiêu cực.
La decepción de no ser capaz de cumplir que tiene tu mamá llorando.
Mẹ anh đã khóc vì mọi người không được gặp anh.
Algunas le miraron llorando.
Nàng ngoảnh nhìn mẹ, kêu thất thanh.
Si digo algo, terminaré llorando.
Nếu tôi còn nói gì, nó sẽ chỉ kết thúc với việc khóc lóc.
¿Qué podemos aprender de lo que hizo Nehemías para que los judíos no siguieran llorando?
Tín đồ đấng Christ có thể học được điều gì qua sự kiện Nê-hê-mi ngăn cản người Do Thái khóc lóc?
Hasta que un día vino a mi oficina llorando, estaba sollozando.
Cho đến một ngày cô ấy trở về văn phòng làm việc và cô ấy nói, như chực khóc.
Fue durante aquellos días cuando me encontré con el clérigo que mencioné al principio y me fui llorando.
Khoảng thời gian đó tôi gặp ông mục sư đề cập ở trên và tôi vừa bỏ đi vừa khóc.
Está llorando.
Tiếng trẻ con này, tiếng trẻ con.
Jared, ¿estuviste llorando?
Jared, cậu vừa khóc đấy à?
“Padre Celestial”, dijo llorando, “te daré todo mi tiempo; por favor muéstrame cómo ocuparlo”.
Nó khóc mà thưa rằng: “Thưa Cha Thiên Thượng, con sẽ dâng lên Cha hết thời giờ của con; xin chỉ cho con thấy cách lấp đầy thời giờ.”
Se dormía llorando todas las noches.
Ờ phải, anh ta khóc hàng đêm.
Justo en el momento en que la Bestia muere, Bella le dice llorando que ella lo ama.
Ôm Quái thú đang hấp hối trong lòng, Belle khóc và thú nhận cô yêu hắn.
Pero si no las tengo para entonces, todos estaremos llorando sobre leche derramada.
Nhưng nếu không làm được như vậy tôi sẽ cho các anh tan thành sữưa đấy.
No importa lo que haga, termino llorando porque mis cumpleaños siempre apestan.
Cho dù em làm gì thì cuối cùng em vẫn khóc, bởi vì ngày sinh nhật của em luôn rất tệ.
A una mujer llorando.
Một người phụ nữ đang khóc
¿Por qué estás llorando?
Tại sao em khóc?
¿Estás llorando?
Anh đang khóc?
María Magdalena se quedó junto al sepulcro llorando.
Ma Ri Ma Đơ Len ở lại ngôi mộ và khóc.
Pero si no las tengo para entonces, todos estaremos llorando sobre leche derramada
Nhưng nếu không làm được như vậy tôi sẽ cho các anh tan thành sữưa đấy
Estaba llorando, suplicándole a Dios que me enviara a alguien para ayudarme a entender la Biblia.
Cô đang khóc, cầu xin Đức Chúa Trời cho người nào đó đến giúp cô hiểu Kinh Thánh.
Estás llorando.
Anh đang khóc mà
Pero si con el tiempo desarrollamos otras formas de comunicación, ¿por qué seguimos llorando?
Nhưng tại sao khi lớn lên chúng ta vẫn rơi lệ, trong khi chúng ta có thể thông tri qua nhiều cách khác?
Dijiste que esto acababa conmigo llorando y mira, nada.
Anh nói chuyện này kết thúc trong nước mắt của em và nhìn xem: không gì cả.
Me cansé por estar llorando, así que puse el manos libres
Vì em khóc mệt quá nên chuyển sang chế độ " rảnh tay "
Entonces observó una gota parecida a una lágrima en la punta de cada uno de los tallos como si el grosellero estuviese llorando y se imaginó que decía:
Rồi ông thấy một giọt nước giống như giọt lệ ở trên đỉnh của các thân cây nhỏ này thể như bụi dâu đang khóc và ông tưởng rằng ông nghe nó nói:

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ llorando trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.