llover trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ llover trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ llover trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ llover trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là mưa, ngã, rơi, trút, trời đang mưa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ llover

mưa

(shower)

ngã

rơi

trút

(shower)

trời đang mưa

Xem thêm ví dụ

Va a llover.
Trời sắp mưa
“Porque Jehová Dios de Israel ha dicho así: La harina de la tinaja no escaseará, ni el aceite de la vasija disminuirá, hasta el día en que Jehová haga llover sobre la faz de la tierra.
“Vì Giê Hô Va Đức Chúa Trời của Y Sơ Ra Ên phán như vậy: Bột sẽ không hết trong vò, và dầu sẽ không thiếu trong bình, cho đến ngày Đức Giê Hô Va giáng mưa xuống đất.
Empezó a llover y no pudimos rodar.
Trời đổ mưa và chúng tôi không thể quay được
¿Dejó de llover?
Tạnh mưa chưa?
Pero entonces sigo leyendo y me encuentro con: "Primero, Noé nunca había visto llover, porque antes del diluvio Dios regaba la tierra de abajo hacia arriba."
Nhưng rồi tôi tiếp tục đọc, và tôi đọc: "Đầu tiên, Noah chưa bao giờ thấy mưa, bởi vì trước lũ lụt, Chúa tưới Trái Đất từ dưới mặt đất lên."
No ha llovido desde junio ni lloverá hasta septiembre.
Đã không có mưa từ tháng 6, đến tận tháng 9 cũng chưa có mưa đâu.
No puede llover todo el tiempo.
Không thể mưa mãi được.
¡Y entonces rompe a llover!
Mưa đổ xuống!
Mientras esos fieles santos estaban en el templo, comenzó a llover en toda la comunidad, a pesar de que el pronóstico del tiempo no anunciaba lluvia todavía por algunas semanas.
Trong khi các Thánh Hữu trung tín này đang ở trong đền thờ, thì trời bắt đầu đổ mưa trên khắp vùng của cộng đồng, mặc dù mục dự báo thời tiết cho biết là trời sẽ không mưa trong một vài tuần kế tiếp.
No fumes o empezará a llover.
Đừng hút thuốc nếu không trời sẽ mưa.
Así que cuando Elías proclamó su fin “al tercer año” desde el día en que la anunció, llevaba sin llover casi tres años y medio.
Thế nên, “trong năm thứ ba” kể từ lần thông báo đầu, Ê-li cho biết cơn hạn hán sẽ chấm dứt. Và lúc ấy, hạn hán đã kéo dài được ba năm rưỡi.
Como enseñó Jesús, “hace salir su sol sobre inicuos y buenos y hace llover sobre justos e injustos” (Mateo 5:45).
Chúa Giê-su phán: “Ngài khiến mặt trời mọc lên soi kẻ dữ cùng kẻ lành, làm mưa cho kẻ công-bình cùng kẻ độc-ác”.—Ma-thi-ơ 5:45.
El periódico fue entregado más tarde, después que dejara de llover.
Tờ báo được giao sau khi trời đã tạnh mưa.
Estaba planeando ir a la playa hoy, pero empezó a llover.
Tôi tính đi ra biển chơi nhưng trời lại bắt đầu mưa.
Si predice en las noticias de la noche que lloverá al día siguiente, usted no vacila en llevarse el paraguas cuando sale de casa por la mañana.
Trong chương trình tin tức buổi tối, nếu ông dự đoán là ngày mai sẽ có mưa, thì sáng hôm sau khi rời nhà bạn sẽ không lưỡng lự mang theo cây dù.
Cuando hay incendios en la Amazonia, las humaredas acaban con la lluvia, deja de llover, la selva se seca y el fuego penetra.
Khi có hỏa hoạn ở Amazon, khói làm dừng mưa, trời sẽ ngừng mưa, khu rừng sẽ bị khô hạn và dễ bắt lửa.
Como Jesús enseñó, nuestro Padre Celestial “hace salir su sol sobre malos y buenos, y hace llover sobre justos e injustos” (Mateo 5:45).
Như Chúa Giê Su đã dạy, Cha Thiên Thượng “khiến mặt trời mọc lên soi kẻ dữ cùng kẻ lành, làm mưa cho kẻ công bình cùng kẻ độc ác” (Ma Thi Ơ 5:45).
La costa norte de California tiene selvas, selvas templadas, en las que puede llover más de 2, 5 metros al año.
Vùng bờ biển phía bắc California có nhiều khu rừng mưa, rừng mưa ôn đới, nơi đón nhận lượng mưa hơn 100 iche ( 2500 mm ) hàng năm.
Volvamos con Abías, e imaginemos que una mañana se levanta y ve que las densas nubes se han disipado, lo que significa que no lloverá por algún tiempo.
Nếu trở ngược về thời A-bi-gia, bạn có thể hình dung một buổi sáng sớm, cậu thấy những đám mây dày đặc tan dần—khởi điểm của một thời kỳ không mưa.
Lloverá y nevará en Marte.
Sẽ có mưa và tuyết trên sao Hỏa.
Y siguió haciendo llover sobre ellos maná para comer, y el grano del cielo les dio.
Cho mưa ma-na xuống trên họ đặng ăn, và ban cho lúa-mì từ trên trời.
No puedo hacer llover.
Tôi đâu thể làm trời mưa...
Un día de 1957, mientras atravesaba un parque entre el Hogar Betel y la imprenta para ir a trabajar, comenzó a llover.
Vào một ngày năm 1957, trên đường đi làm khi tôi băng qua công viên giữa nhà Bê-tên và xưởng in thì trời bắt đầu mưa.
Parece que va a llover.
Mưa cứ mưa đi, ai buồn biết liền...

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ llover trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới llover

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.