llorar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ llorar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ llorar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ llorar trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là khóc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ llorar

khóc

verb (Producir lágrimas por efecto de una emoción.)

Tom lloró durante una hora.
Tom đã khóc được 1 tiếng đồng hồ.

Xem thêm ví dụ

A principio de nuestro tercer mes, estaba sentado en la sala de enfermeras una noche en el hospital, mientras alternaba entre llorar y dormitar al intentar escribir las órdenes de admisión para un niño con pulmonía.
Vào đầu tháng thứ ba theo học chương trình nội trú, một đêm khuya nọ, tôi đang ngồi ở trạm y tá trong bệnh viện, lúc thì khóc than cho bản thân mình, lúc thì ngủ gật trong khi cố gắng điền vào hồ sơ nhập viện cho một cậu bé bị viêm phổi.
Viviré mi vida felizmente y estudiaré con ahínco hasta que te vea y prometo que no lloraré más.
Em sẽ sống một cuộc sống thật hạnh phúc và học hành chăm chỉ cho đến khi em gặp lại chị, và em hứa sẽ không khóc nữa.
“Recuerdo muy bien el primer día que pasé sin llorar varias semanas después que él me dejó —dice—.
Chị kể lại: “Tôi có thể nhớ rõ ràng cái ngày đầu tiên tôi hết khóc, vài tuần sau khi anh ấy bỏ tôi.
Le sorprendió no llorar cuando visitó Auschwitz, sino que se sintió lleno de indignación.
Ông tỏ ra ngạc nhiên khi bản thân không khóc lúc tới thăm trại Auschwitz; ngược lại ông cảm thấy giận dữ và xúc phạm.
—¿Quién es esta mujer que se ha puesto a llorar cuando me han traído?
- Còn cái bà khóc khi tôi đến là ai?
Jake y Scott se están riendo de vuelta a la tienda de campaña, pero yo no me siento bien por haber hecho llorar al niño.
Jake và Scott bật cười khi chúng tôi quay trở lại lều, nhưng tôi cảm thấy không hả dạ như vậy.
Aquello les afectó tanto que comenzaron a llorar y dijeron que querían estudiar.
Chúng sửng sốt và bắt đầu khóc rồi nói rằng chúng muốn học.
Supongo que si yo fuera capaz de llorar, esto sería menos incomodo.
Tôi nghĩ nếu tôi khóc được, như vậy sẽ dễ chịu hơn.
Si el bebé empieza a llorar, o el hijo se alborota, el padre y la madre lo llevarán por turno afuera para darle la disciplina apropiada.
Nếu con họ bắt đầu khóc hoặc làm ồn, họ thay vợ đem nó ra ngoài để sửa trị thích hợp.
La que fuera a casarse con un israelita debía llorar a sus difuntos durante un mes lunar.
Người nữ tù sắp làm vợ một người đàn ông Y-sơ-ra-ên được phép thương khóc thân nhân trong một tháng (âm lịch).
Alguno siempre rompe a llorar.
Luôn có người gục ngã và òa khóc.
Me quedé demasiado sorprendida para llorar.
Tôi quá ngạc nhiên đến độ không bật khóc được.
El hombre se echa a llorar.
Người ấy đột nhiên bật khóc:
No es como que van a ir a llorar a la Policía... acerca de que alguien les roba su dinero sucio.
Chúng không phải loại thích báo cảnh sát về việc có người ăn cắp số tiền bẩn của họ.
Si te conociera me pondría a llorar.
Nếu quen biết cô, có lẻ tôi đã khóc.
Deja de llorar 08.
Tấu lạy bà 08.
Hace llorar a una mujer, y un rayo te va a partir al medio.
Làm một người phụ nữ khóc thì sẽ bị sấm sét đánh.
Capuleto la Muerte, que tiene su ta'en por lo tanto, que me haga llorar,
Capulet chết, là người có ta'en của mình do đó làm cho tôi kêu la rên siết,
Y cuando su padre la miró y vio en lo que se había convertido, en su total yo de chica, el la abrazó y comenzó a llorar.
Khi người cha thấy cô bé và thấy em đã trở thành người như thế nào, ông ấy ôm lấy em và khóc.
Jesús les dijo: ‘Dejen de llorar.
Nhưng Chúa Giê-su bảo: ‘Đừng khóc nữa.
Cuando su madre marchó, echó a llorar.
Có lần bà mẹ đánh ông, ông khóc nức nở.
● ¿Por qué es bueno llorar?
Khóc có lợi không?
nos hace llorar y sufrir.
dường như đè trên vai muôn khó khăn.
‘Enternecido’, Jesús se acerca a ella y le dice: “Deja de llorar”.
“Động lòng thương-xót”, Giê-su đến gần bà và nói: “Đừng khóc!”
Los dos niños más pequeños percibieron la tensión de la situación y comenzaron a llorar.
Hai đứa con nhỏ nhất đã cảm thấy tình hình căng thẳng và bắt đầu khóc.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ llorar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới llorar

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.