lluvia trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lluvia trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lluvia trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ lluvia trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là mưa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lluvia

mưa

noun (fenómeno atmosférico que consiste en la precipitación de partículas líquidas de agua)

Tuvimos mucha lluvia el año pasado.
Năm ngoái chúng tôi có nhiều mưa.

Xem thêm ví dụ

El tamaño del embrague varía mucho entre las aves y con la lluvia.
Kích thước ly trứng rất khác nhau giữa các loài chim và với lượng mưa.
Lo único que cosecharon ese año fue un pequeño terreno de nabos que de algún modo no se arruinó con las lluvias.
Tất cả vụ mùa của họ vào năm đó chỉ còn lại một thửa củ cải mà bằng cách nào đó đã vượt qua được giông bão.
En las partes costeras del occidente de México, los fuertes vientos derribaron los árboles, mientras que las fuertes lluvias provocaron deslaves.
Tại những vùng ven biển Tây Mexico, gió mạnh làm cây cối gãy đổ còn mưa thì gây ra những trận lở đất.
Con la publicación de la Traducción del Nuevo Mundo, por fin llegó la lluvia”.
Tuy nhiên, mưa đã đến khi Bản dịch Thế Giới Mới bằng tiếng Tsonga được phát hành”.
Un tifón se inició el 8 de noviembre, y la fuerte lluvia que siguió durante varios días impidió mayores progresos norteamericanos.
Ngày tiếp theo 8 tháng 11, một cơn bão nhiệt đới ập vào đảo mang theo những cơn mưa nặng hạt kéo dài nhiều ngày sau đó đã cản trở bước tiến quân Mỹ.
La ciudad es relativamente húmeda, con una humedad de 73% y 178 días de lluvia en promedio al año.
Đây là một thành phố ẩm ướt, với độ ẩm trung bình 73% và trung bình 193 ngày mưa trong một năm.
No es una lluvia de meteoritos, es un funeral.
Đó không phải là mưa sao băng, mà là đám tang.
Generalmente está asociada a la historia de un monje que prometió a los agricultores detener la lluvia y traer el buen tiempo en un momento en que la lluvia estaba arruinando las cosechas de arroz.
Đó là câu truyện về một nhà sư hứa với nông dân là sẽ ngừng mưa và mang đến thời tiết đẹp trong một thời gian dài bởi vì cơn mưa đang phá hoại mùa màng.
Tienes que encontrar a alguien con quien puedas pasar dos semanas en un agobiante apartamento de tiempo compartido en Montauk, con lluvia, y no querer matarlo.
Bà phải tìm ai đó bà có thể ở cùng hai tuần trong một nơi chặt hẹp ở Montauk, dưới mưa, và không muốn giết.
Durante las siguientes épocas de lluvias, no se registraron enfermedades causadas por el agua en las aldeas con los pozos de agua.
Tiếp theo mùa mưa sau đó, không có báo cáo về bệnh lây lan bằng nước uống trong các làng có giếng.
Y descendió la lluvia y vinieron las inundaciones y soplaron los vientos y dieron con ímpetu contra aquella casa, pero no se hundió, porque había sido fundada sobre la masa rocosa” (Mateo 7:24, 25).
Chúa Giê-su phán: “Có mưa sa, nước chảy, gió lay, xô-động nhà ấy; song không sập, vì đã cất trên đá”.
¿Por qué la lluvia?
Tại sao lại là mưa?
El ciclo de la lluvia, esta fábrica de lluvia, alimenta efectivamente una economía agrícola de unos 240 mil millones de dólares en América latina.
Chính chu trình mưa này, nhà máy sản xuất mưa này, đang nuôi dưỡng một nền kinh tế nông nghiệp thịnh vượng đáng giá tầm 240 triệu đô ở châu Mĩ La Tinh.
Tengo ganas de correr bajo la lluvia.
Em muốn chạy dưới mưa.
Hemos tenido mucha lluvia este mes.
Trời mưa rất nhiều trong tháng này.
Las gotas de lluvia acumulada en días anteriores se escapan de un canalón destrozado y se pierden en el silencio.
Những giọt nước của một trận mưa trước đó lọt qua một ống máng thủng, mất hút trong thinh lặng.
Indica también que Isaías comparó al templo con un abrigo protector en contra del calor y un “refugio” contra las tormentas y la lluvia.
Cũng nêu lên rằng Ê Sai so sánh đền thờ với một nơi bảo vệ che nắng và một “nơi dung thân,” hoặc nơi ẩn náu để tránh bão táp mưa sa.
¿Esto es lluvia?
mưa đúng không?
¡ Sal de esa lluvia espantosa!
Vào đây trú mưa đi.
Pide al Señor que cambie las guerras de los nefitas por el hambre, y sus oraciones producen lluvia para dar fin a la hambruna después que el pueblo se arrepiente.
Ông cầu xin Chúa thay thế những cuộc chiến tranh của dân Nê Phi bằng nạn đói, và những lời cầu nguyện của ông mang mưa đến để kết thúc nạn đói sau khi dân chúng hối cải.
En el Kalahari, las breves lluvias han dado paso a la temporada seca.
Ở sa mạc Kalahari, những cơn mưa qua nhanh cho thấy đã vào mùa khô.
Algunos meses más tarde, Venezuela vivió uno de los peores desastres naturales de su historia por acción de las lluvias torrenciales y las avalanchas.
Vài tháng sau, Venezuela đã phải hứng chịu những cơn mưa như thác đổ và những trận bùn lở tệ hại nhất trong lịch sử thiên tai của xứ này.
Es lo que yo le dije, y luego le envié a la lluvia.
Chính tôi cũng đã nói với hắn như vậy, và rồi tôi đuổi hắn đi dưới trời mưa.
Había una gran carreta de dos ruedas, vacía, las varas al aire, y parecía muy alta bajo la lluvia.
Một chiếc xe bò lớn, trống rỗng, hai càng chổng lên cao dưới mưa.
(Sonido de lluvia y viento)
(Tiếng mưa và gió gào)

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lluvia trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới lluvia

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.