pendant trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pendant trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pendant trong Tiếng Anh.

Từ pendant trong Tiếng Anh có các nghĩa là có đuôi nheo, hoa tai, mặt dây chuyền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pendant

có đuôi nheo

noun

hoa tai

noun

mặt dây chuyền

noun

Then the jeweller that made this pendant also made this medallion.
Và người chế tạo cái mặt dây chuyền đó cũng là người làm cái mề đay này.

Xem thêm ví dụ

26 The weight of the gold nose rings that he had requested amounted to 1,700 gold shekels,* besides the crescent-shaped ornaments, the pendants, the purple wool garments worn by the kings of Midʹi·an, and the necklaces from the camels.
26 Cân nặng của số khuyên mũi bằng vàng mà ông thu được là 1.700 siếc-lơ,* ngoài ra còn có những trang sức hình trăng lưỡi liềm, bông tai, áo len màu tía của các vua Ma-đi-an, cùng vòng cổ trên những con lạc đà.
I know you didn't steal the pendant.
Ta biết người không trôm miếng ngọc đó.
Uncle Seven, your Jade pendant is so pretty.
Chú Thất. Ngọc bội của chú đẹp quá.
Didn't you say the Jade pendant was from the Emperor?
Miếng ngọc bội đó của hoàng thượng ban cho anh mà.
Then the jeweller that made this pendant also made this medallion.
Và người chế tạo cái mặt dây chuyền đó cũng là người làm cái mề đay này.
Maybe someone came in our house, took the bumblebee pendant out of my closet... and placed it nicely in your drawer.
Có lẽ có người vào nhà, lấy mặt dây chuyền... trong tủ của mẹ và đặt gọn gàng vào ngăn kéo của con.
He won acclaim for his erudite République de Berne et la France pendant les guerres de religion, which was published in 1891 and also widespread recognition for A People's History of Switzerland, which was published in 1900.
Ông được hoan nghênh về tác phẩm uyên bác "République de Berne et la France pendant les guerres de religion" (Cộng hòa Berne và Pháp trong các cuộc chiến tranh tôn giáo), xuất bản năm 1891 và cũng được nhiều người nhìn nhận về tác phẩm "Histoire de la Suisse racontée au peuple" (Lịch sử Thụy Sĩ kể cho nhân dân), xuất bản năm 1900.
Following the tradition of Red Shield, Kai wears a diamond-shaped pendant with a crystal from Riku's remains crested in it.
Theo truyền thống của Red Shield, Kai đeo một viên kim cương hình mặt dây chuyền với một tinh thể lấy từ cơ thể của Riku.
The bumblebee pendant?
Cái mặt dây chuyền?
Those pendants were in a little rosewood box that he held under his arm?
Những nút kim cương ấy được đựng trong một cái tráp nhỏ bằng gỗ hồng đào mà Quận công đã kẹp dưới cánh tay?
Sir, may I have the pleasure to take a look at your Jade pendant?
Cho tôi xem miếng ngọc bội của anh được không?
The Prince Regent's jade belt pendant has been stolen!
Ngọc bội của vương gia ban cho bị lấy trộm!
Your pendant.
Mặt dây chuyền của mẹ.
I recognized that pendant a long time ago.
Thực ra Ta đã biết chuyện này từ lâu
With one pendant of your necklace.
Bằng chỉ một hạt đung đưa trên dây chuyền em.
After Riku's death, Kai has a piece of his crystallized body made into a pendant, which he wears around his neck to remember his lost brother.
Sau cái chết của Riku, Kai có một mảnh của cơ thể kết tinh của cậu làm thành một mặt dây chuyền, mà anh đeo quanh cổ để nhớ về người em trai đã mất.
Looking at the side of the control pendant
Nhìn vào phía bên mặt dây kiểm soát
The leaders present the young woman with a Young Women Personal Progress book, a Personal Progress journal, and the Young Women torch pendant.
Những người lãnh đạo trao cho người thiếu nữ một quyển Sự Tiến Triển Cá Nhân của Hội Thiếu Nữ, một nhật ký Sự Tiến Triển Cá Nhân, và mặt dây chuyền hình ngọn đuốc của Hội Thiếu Nữ.
That' s an interesting pendant
Dây chuyền này thú vị đó
during which he presented Agatha with a porcelain pendant and five dozen individually tissue-wrapped white tulips in a box the size of a child's coffin.
Ông ấy tặng Agatha mặt dây chuyền bằng sứ, 5 tá hoa tu líp trắng còn gói giấy đặt trong một chiếc hộp to bằng quan tài trẻ em.
I need to explain What a pendant is?
Tôi cần phải giải thích mặt dây chuyền là gì à?
The idea of marriage between Albert and his cousin, Victoria, was first documented in an 1821 letter from his paternal grandmother, the Dowager Duchess of Saxe-Coburg-Saalfeld, who said that he was "the pendant to the pretty cousin".
Ý tưởng về một đám cưới giữa Albert và em gái họ, Victoria, được bàn đến lần đầu tiên trong bức thư năm 1821 của bà nội ông, Thái Công nương Saxe-Coburg-Saalfeld, trong thư bà nhắc về Albert như "mặc dây chuyền của người em họ tuyệt vời".
During the Middle Ages and Renaissance it was the most expensive pigment available (gold being second) and was often reserved for depicting the robes of Angels or the Virgin Mary 19th Century lapis lazuli and diamond pendant The most important mineral component of lapis lazuli is lazurite (25% to 40%), a feldspathoid silicate mineral with the formula (Na,Ca)8(AlSiO4)6(S,SO4,Cl)1-2.
Chất nhuộm màu xanh đắt nhất trong thời Phục hưng, thường được dành để miêu tả những bộ y phục của Thiên thần hoặc Virgin Mary Mặt dây truyền gắn Lapuli lapuli và kim cương thế kỷ XIX Thành phần khoáng chất quan trọng nhất của lapis lazuli là lazurit (25% đến 40%), khoáng chất silicat feldspathoid có công thức (Na,Ca)8(AlSiO4)6(S,SO4,Cl)1-2.
A pendant for balance.
Một chuỗi hạt cho đẹp.
Being betrothed means she wears the insignia of betrothal: engagement rings and all the gifts Pilatus has given her - jewels, earrings, necklaces, and the pendants.
Đính hôn nghĩa là cô sẽ phải đeo lên mình tín vật hứa hôn: nhẫn đính hôn và tất cả các món quà Pilatus đã tặng cho cô - trang sức xúng xính, khuyên tai, vòng cổ, mặt dây chuyền.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pendant trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.