loggia trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ loggia trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ loggia trong Tiếng Ý.

Từ loggia trong Tiếng Ý có nghĩa là hành lang ngoài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ loggia

hành lang ngoài

noun

Xem thêm ví dụ

Lento e solenne è stato tenuto in Loggia Briony e disposti nei principali stanza, mentre io ancora osservato il procedimento dal mio posto vicino alla finestra.
Từ từ và long trọng, ông đã chịu vào Briony Lodge và đặt ra trong chính phòng, trong khi tôi vẫn quan sát các thủ tục tố tụng từ bài viết của tôi bên cửa sổ.
La formazione della prima gran loggia d'Inghilterra nel 1717 è generalmente considerata lo spartiacque di questo processo.
Chiếc Médée do Pháp chế tạo vào năm 1740 thường được xem là kiểu mẫu đầu tiên của kiểu tàu này.
* Avrei continuato a far parte della loggia massonica con tutto il suo misticismo o l’avrei lasciata per piacere a Geova?
* Liệu tôi sẽ tiếp tục làm hội viên của Hội Tam Điểm với tất cả nghi lễ huyền bí không, hay tôi sẽ ra khỏi hội và làm vui lòng Đức Giê-hô-va?
E ciò che fanno le persone è sviluppare le loro case su uno o due piani, e vendere la loro loggia o i diritti sul tetto, così che qualcun'altro costruisce in cima ai loro edifici, e poi quella persona vende i diritti del tetto, e qualcun'altro costruisce in cima ai loro edifici.
Và những gì người ta làm là cải tiến nhà họ lên 1 hay 2 tầng, và họ bán bản quyền mái nhà và hành lang, và người khác xây trên nhà họ, và rồi người đó bán bản quyền mái nhà, và người khác nữa xây lên trên nhà họ.
Gesù era appena uscito su una loggia che dava sul cortile.
Vừa lúc ấy, Chúa Giê-su đi ra ban-công hướng ra sân.
E ́stato un landò intelligente poco che scosso fino alla porta della Loggia Briony.
Đó là một thông minh ít Landau rung lên cửa Lodge Briony.
17 Gesù era appena uscito su una loggia che dava sul cortile.
17 Vừa khi ấy, Chúa Giê-su đi ra ban công hướng ra sân.
La porta della Loggia Briony era aperta, e un donna anziana stava sopra i gradini.
Cánh cửa của Briony Lodge đã được mở, và một người phụ nữ cao tuổi đứng trên các bước.
E'stata vista giovedì scorso alle 19.30 Era a cavallo senza scorta... diretta verso la Loggia di Caccia Imperiale.
Được nhìn thấy lần cuối lúc 7:30 tối, cưỡi ngựa mà không có người hộ tống... đi tới Bãi săn bắn Hoàng gia.
Sembra che in questo momento Gesù si trovi su una loggia che dà sul cortile.
Lúc đó có lẽ Chúa Giê-su đang ở trên hành lang nhìn xuống sân.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ loggia trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.