logistico trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ logistico trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ logistico trong Tiếng Ý.

Từ logistico trong Tiếng Ý có các nghĩa là logistics, Hậu cần, ngành hậu cần, hậu cần, tuyến sau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ logistico

logistics

Hậu cần

ngành hậu cần

hậu cần

tuyến sau

Xem thêm ví dụ

L’argomento successivo da trattare riguardava gli aspetti operativi, come la logistica e le date di consegna.
Mục thảo luận kế tiếp là liên quan đến các chi tiết hoạt động, kể cả kế hoạch giao nhận và ngày giao hàng.
Questo processo, sapete, è un problema di ingegneria, un problema meccanico, logistico, operativo.
Quy trình này, bạn biết đấy, đó là vấn đề kỹ thuật, vấn đề cơ học, vấn đề hậu cần, vấn đề hoạt động.
Direzione Generale della Polizia Amministrativa - con 4 direzioni centrali: Forensics Institute, Direzione per il casellario giudiziale, Bilancio del Registro di sistema operativo, Direzione per la gestione logistica, la Direzione per l'IT & C. Sotto il comando dell'Ispettorato Generale la Polizia rumena gestisce una squadra di intervento specializzato, il servizio indipendente di interventi e operazioni speciali.
General Directorate for Administrative Police - with 4 central directorates: Forensics Institute, Directorate for Criminal Records, Statistics and Operational Registry, Directorate for Logistics Management, the Directorate for IT&C. Cảnh sát Rumani được chia thành 41 Nha Cảnh sát Thanh tra thuộc 41 quận (județ), và Tổng Nha Cảnh Sát Đô thành Bucharest.
Nella Nigeria settentrionale, i capi politici e i tradizionali capi musulmani, sono stati coinvolti direttamente nel programma per aiutarci a risolvere alcuni problemi di tipo logistico e legati alla diffidenza della comunità.
ở phía bắc Nigeria những quan chức chính trị và những nhà lãnh đạo Hồi giáo họ tham gia trực tiếp vào chương trình để giúp giải quyết các vấn đề về hậu cần và lòng tin cộng đồng
Damasco era la base logistica più vicina, ma Manṣūr, che di fatto governava Damasco, non poteva rifornire appieno l'immenso esercito bizantino che si era raccolto sulla pianura dello Yarmuk.
Damascus là căn cứ hậu cần gần gũi nhất, nhưng Mansur-nhà cầm quyền của Damas, không thể cung cấp đầy đủ cho các đội quân lớn Byzantine lúc này đang tập trung tại vùng đồng bằng Yarmouk.
Non c'è abbastanza tempo per trovare le persone giuste, organizzare la logistica, e realizzare un programma stimolante per ragazzi e professori.
Thậm chí không có đủ thời gian để tìm người phù hợp, sắp xếp chuẩn bị, và thiết kế một chương trình học hấp dẫn mà kích thích trẻ em và giáo viên.
Inoltre, in una tipica catena di rifornimento (o catena logistica, in ing. supply chain), esistono molte transazioni di B2B, ma soltanto una transazione B2C, dato che il prodotto completo viene venduto al dettaglio al cliente finale.
Lý do chính là trong một chuỗi cung ứng thông thường sẽ có nhiều giao dịch B2B liên quan đến tiểu thành phần nguyên liệu, và chỉ có một giao dịch B2C, đặc biệt là bán thành phẩm đến khách hàng cuối cùng.
Possiamo ridurre le difficoltà logistiche dei pazienti.
Chúng tôi có thể làm giảm khó khăn hậu cần cho bệnh nhân.
Esprimiamo gratitudine a tutti coloro che hanno una parte nella complicata logistica di questo grande evento.
Chúng tôi cảm tạ tất cả những người lo liệu về các vấn đề tiếp vận truyền thông phức tạp cho đại hội này.
Sarà una zona economica che avrà una serie di attività riguardanti la logistica, l'aviazione, il commercio, l'esposizione, aree residenziali, attività umanitarie e altre correlate agli affari dell'Aeroporto Internazionale di Dubai-Al Maktum che ha una capacità annuale di 12 milioni di tonnellate di trasporto commerciale e 160 milioni di passeggeri.
Đây sẽ là một khu kinh tế hỗ trợ một số hoạt động bao gồm logistics, hàng không, thương mại, triển lãm, nhân đạo, dân cư và các doanh nghiệp liên quan khác trên sân bay quốc tế Al Maktoum với công suất hàng năm là 12 triệu tấn và 160 triệu hành khách.
I quattro modelli di tipo C, più altri 16 di tipo K presero servizio nella Forza terrestre di autodifesa con la sigla LR-1; furono impiegati per esigenze logistiche e come ricognitori per fotografie aeree.
Bốn model-C được chế tạo, thêm vào đó là 16 chiếc MU-2K, được đưa vào biên chế Lực lượng Phòng vệ trên bộ Nhật Bản (JGSDF) với định danh LR-1; những máy bay được được dùng trong vai trò liaison và máy bay do thám chụp ảnh.
E poi dobbiamo affiancare i militari a questi medici, sfruttando l'abilità dei militari nel muoversi velocemente, nella gestione logistica e nella messa in sicurezza delle aree.
Và tiếp đến chúng ta cần sắp xếp đội y tế đi với quân đội, tận dụng năng lực của quân nhân như di chuyển nhanh, làm hậu cần và đảo bảo an ninh khu vực.
E tutto nonostante incredibili problemi logistici come il caldo e gli ingorghi.
Và đó là chưa kể đế những khó khăn như sức nóng và kẹt xe.
Mentre la conquista di Manila era importante per ragioni sia militari che psicologiche, la presa della Baia di Manila era cruciale da un punto di vista logistico.
Trong khi thành công trong trận đánh chiếm Manila có ý nghĩa rất lớn cả về mặt quân sự và tâm lý, thì trận bao vây vịnh Manila mang tính sống còn về mặt hậu cần.
A maggio 1940 il contingente britannico era salito a 394 165 uomini, di cui però più di 150 000 erano parte della retroguardia logistica ed avevano ben poco addestramento alle spalle.
Đến tháng 5 năm 1940, B.E.F đã phát triển lên 394.165 người, trong số đó hơn 150.000 là thuộc các tổ chức hậu cần phía sau mặt trận và ít được huấn luyện quân sự.
Ora, non fraintendetemi, credo che ci siano tonnellate di grandi usi per i droni civili disarmati: monitoraggio ambientale, ricerca e soccorso, logistica.
Tôi nghĩ có hàng tấn lợi ích từ máy bay dân sự không người lái, phi vũ khí: quán lý môi trường, tìm kiếm và cứu hộ, hậu cần.
Una maggiore distribuzione dei mezzi di produzione, una catena logistica nel rispetto dell'ambiente, e una nuova rilevante cultura del fai da te può sperare di trascendere la scarsità artificiale.
Sự phân phối rộng rãi hơn của các công cụ sản xuất, chuỗi cung cấp mạnh và thân thiện với môi trường và một văn hóa Tự làm mới có thể giúp ta vượt qua sự thiếu thốn không đúng với năng lực xã hội
È una delle più grandi divisioni americane con oltre 16 000 effettivi ripartiti in quattro brigate da combattimento ed unità logistiche.
Đây là một trong những sư đoàn cơ động chiến đấu lớn nhất và được trang bị nặng của Quân đội Hoa Kỳ với hơn 16.000 quân, được tổ chức thành 4 lữ đoàn chiến đấu và một số đơn vị hỗ trợ.
Ecco un sistema di logistica, una piccola parte di uno che stiamo attualmente costruendo.
Đây là hệ thống logic một mảnh nhỏ của thứ mà chúng ta đang xây dựng.
Nell'antichità, le marine militari o le flotte commerciali non avevano quell'autonomia logistica che oggi hanno invece le navi o le flotte moderne.
Trong thời cổ, lực lượng hải quân và đội tàu thương mại không có quyền tự chủ cho các tàu tiếp vận hiện đại và có một hạm đội.
Alla fine le specifiche vennero definitivamente stabilite determinando, nell'aprile 1964, l'emissione di una richiesta per la fornitura di un "Heavy Logistics System" (sistema logistico pesante) (sigla CX-HLS, precedentemente CX-X) .
Một tập hợp mới các tiêu chuẩn được hoàn thành và một yêu cầu chính thức đề nghị đã được đưa ra vào ngày 27 tháng 4 năm 1964 cho "Heavy Logistics System" (CX-HLS - Hệ thống ngành hậu cần nặng).
Abbiamo evitato di gettare in discarica 148 milioni di libbre -- ovvero 74.000 tonnellate -- di moquette usata. Abbiamo chiuso il ciclo dei materiali attraverso la logistica inversa e tecnologie di riciclo di prodotti usati che non esistevano quando abbiamo iniziato 14 anni fa.
Chúng tôi đã chuyển 148 triệu bảng -- tương đương 74 000 tấn -- thảm đã qua sử dụng từ bãi rác, cùng bàn luận về những vật liệu dựa trên các thống kê và công nghệ tái sử dụng mà chưa hề tồn tại khi chúng tôi bắt đầu 14 năm trước.
E poi, organizzare un matrimonio è un incubo logistico, in così poco tempo.
Ý tôi là lên kế hoạch đám cưới không nên gấp gáp vậy thật là ác mông
Non sono obiezioni nuove -- hanno fatto sperimentazioni a Winnetka, Illinois, 100 anni fa, hanno usato questo approccio e hanno visto grandi risultati, ma non pensavano prendesse piede, perché la logistica era complicata.
Và đây không phải ý tưởng mới - từng có các thử nghiệm ở Winnetka, Illinois, 100 năm trước, nơi họ áp dụng cách học làm chủ và thấy kết quả tích cực, nhưng họ cho rằng sẽ không thể cân bằng bởi về logic là rất khó.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ logistico trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.