logo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ logo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ logo trong Tiếng Ý.

Từ logo trong Tiếng Ý có các nghĩa là biểu trưng, logo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ logo

biểu trưng

noun (rappresentazione grafica)

Sostenne anche la modifica nel logo della Chiesa per dare maggiore enfasi a Gesù Cristo.
Ông cũng bênh vực việc thay đổi biểu trưng của Giáo Hội để chú trọng đến Chúa Giê Su Ky Tô.

logo

noun

In mezzo al set c'era un grande logo di Watson.
Một logo Watson to ở giữa sân đấu.

Xem thêm ví dụ

Potranno usare il nostro logo nelle pubbliche relazioni o sul loro materiale pubblicitario.
Họ có thể sử dụng logo của chúng tôi trong tất cả các hoạt động PR hoặc marketing mà họ muốn.
Il logo "swoosh" di Nike, ora considerato uno dei loghi più conosciuti del mondo, è commissionato per soli 35 dollari ad una studentessa di graphic design, Carolyn Davidson.
Logo "swoosh" của Nike, nay được coi là một trong những biểu tượng quyền lực nhất trên thế giới, ban đầu được thiết kế với giá chỉ 35 đô la Mỹ bởi sinh viên người Mỹ Carolyn Davidson vào năm 1971.
Iniziamo dal logo.
Tôi sẽ bắt đầu với cái logo.
Quindi se su quei bicchieri c'e'il logo degli Illinois Gliders invece di essere solo semplici bicchieri... sono qualcosa tipo, 5000 pezzi di pubblicita'gratuita che camminano semplicemente la'fuori?
Vậy nếu chỗ cốc đó có gắn logo Illinois Gliders thay vì cốc trắng bình thường, vậy là có khoảng 5000 quảng cáo miễn phí được mang ra ngoài nhỉ?
Potrebbe anche avere qualche tipo di logo di una compagnia sul lato del suo veicolo.
Hắn cũng có thể có logo công ty ở trên xe hắn.
Basta fare un logo, dare un contributo e hai finito, e ti senti davvero bene con te stesso.
Chỉ cần đóng góp một chiếc logo, sau đó bạn sẽ rút lui, và bạn sẽ cảm thấy tự hào vì bản thân.
Quest'edizione di WrestleMania è stata la prima a presentare il nuovo logo della WWE.
Đây cũng là lần đầu tiên WrestleMania tổ chức với logo mới của WWE.
Portano il logo della marca, ma non sono prodotti dalla marca.
Chúng có thương hiệu nhưng chúng không được sản xuất bởi thương hiệu đó.
Il logo è un nome, un simbolo o un marchio che identifica in modo facile e ben definito qualcuno o qualcosa.
Một logo được thiết kế dưới dạng một tên, biểu tượng hay nhãn hiệu nhằm giúp dễ nhận ra tổ chức nào đó.
Il logo è stato sostituito con .
Vì vậy dấu chéo đã thay thế vào đó.
Molti pensavano che fosse un ristorante giapponese, e forse era il nome, forse era il logo, simile a un carattere giapponese, comunque, ci arrivavano tutte queste richieste di cibo giapponese, anche se non era quello che facevano.
Rất nhiều người tưởng rằng nó là một nhà hàng Nhật, và có thể là do cái tên, có thể là do logo cửa hàng trông giống một chữ Nhật nhưng dù sao thì chúng tôi đã có những yêu cầu về món Nhật, mà thực ra chúng tôi không làm.
I ragazzi dell'ufficio marketing dicono che ho bisogno di un logo.
Họ nói tôi cần một biểu tượng.
Lui ha creato il nostro nome ed il nostro logo.
Cậu ấy đã nghĩ ra nhãn hiệu và logo của chúng tôi.
A marzo, il progetto Lubuntu è stato avviato su Launchpad da Mario Behling, includendo un logo all'inizio dello stesso.
Tháng 3/2009, dự án Lubuntu được bắt đầu trên Launchpad bởi Mario Behling, bao gồm biểu tượng dự án ban đầu.
Creammo anche un logo.
Và chúng tôi cũng nghĩ ra một khẩu hiệu.
Si, e'il logo dello studio legale di mio marito.
Có, đó là logo của văn phòng luật của chồng tôi.
Avevano il logo della nostra università.
Nó có logo của Carlton trên đó.
E in un secondo il software genera il logo di Beethoven della Casa de Musica.
Và phần mềm này, trong một giây, sẽ cho bạn logo của Casa de Musica Beethoven.
Le congregazioni o i singoli individui non dovrebbero usare i logo o i nomi degli enti legali dell’organizzazione, o imitazioni d’essi, nelle Sale del Regno e nelle loro insegne, nella carta intestata, negli oggetti personali e così via.
Các hội thánh và cá nhân không nên dùng logo hay tên có thực thể pháp lý của Hội hoặc những dạng tương tự như thế tại Phòng Nước Trời, trên bảng, lá thư, những vật dụng cá nhân v.v.
E'stato il logo sulla macchina a fregarti...
Cái logo trên xe dường như đã tố giác em.
Se suona Zappa, ha un logo tutto suo.
Nếu nhạc Zappa được biểu diễn, nó cũng sẽ có logo riêng.
Per impostazione predefinita, la pagina Nuova scheda mostra il logo di Google, una barra di ricerca e miniature dei siti web più visitati.
Theo mặc định, trang tab mới hiển thị biểu trưng của Google, thanh tìm kiếm và hình thu nhỏ của các trang web mà bạn truy cập nhiều nhất.
OK, disegniamo un logo per questa cosa.
Được thôi, hãy thiết kế một chiếc logo nào.
In mezzo al set c'era un grande logo di Watson.
Một logo Watson to ở giữa sân đấu.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ logo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.